Tham khảo:
Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt
Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu
Tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng
1. give away smt: cho đi/ phát đi cái gì miễn phí
Ex: I gave away all my old clothes that were too small for me.: mình cho đi tất cả quần áo không còn vừa nữa.
2: give back smt/ give smt back to smb: trả lại cái gì cho ai
Ex: Every time he borrows money from me, he never gives it back.: lần nào vay tiền của anh ta cũng không trả lại
>Video
tieng Anh giao tiep
3. give in smt/ Ving: từ bỏ cái gì
Ex: Don’t ever give in your dream! : đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của mình nhé!
4. give out = distribute: phân phát/ phân phối
Ex: They are giving out leaflets on the street: bọn họ đang phát tờ rơi trên phố
5. give out: hỏng/ mệt mỏi không thể làm gì được nữa vì bị sử dụng nhiều/ làm việc quá sức
Ex: It was a very old machine. It's not surprising it has given out.: cái máy này cũ quá rồi, cũng không lạ là bây giờ không dùng được nó nữa.
Recently I’ve worked a lot. I’m gonna give out soon: gần đây t làm việc nhiều quá, chẳng mấy nữa mà t sẽ nghỉ vì quá sức.
3. give in smt/ Ving: từ bỏ cái gì
Ex: Don’t ever give in your dream! : đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của mình nhé!
4. give out = distribute: phân phát/ phân phối
Ex: They are giving out leaflets on the street: bọn họ đang phát tờ rơi trên phố
5. give out: hỏng/ mệt mỏi không thể làm gì được nữa vì bị sử dụng nhiều/ làm việc quá sức
Ex: It was a very old machine. It's not surprising it has given out.: cái máy này cũ quá rồi, cũng không lạ là bây giờ không dùng được nó nữa.
Recently I’ve worked a lot. I’m gonna give out soon: gần đây t làm việc nhiều quá, chẳng mấy nữa mà t sẽ nghỉ vì quá sức.
>Hoc
tieng Anh tu dau
6. give up Ving = quit Ving: ngừng/ bỏ không làm gì nữa
Ex: I give up smoking.
7. give it up for smb = applaud: vỗ tay hoan hô ai
Ex: Everybody, let’s put our hands together and give it up for the singers! Xin chào tất cả mọi người, chúng ta hãy cùng cho một tràng pháo tay cho các ca sĩ nào!
8. give off: thải ra một mùi khó chịu
Ex: The weasel gives off a horrible smell when it feels threatened: con chồn thường thải ra 1 mùi kinh khủng khi nó cảm thấy bị đe dọa.
6. give up Ving = quit Ving: ngừng/ bỏ không làm gì nữa
Ex: I give up smoking.
7. give it up for smb = applaud: vỗ tay hoan hô ai
Ex: Everybody, let’s put our hands together and give it up for the singers! Xin chào tất cả mọi người, chúng ta hãy cùng cho một tràng pháo tay cho các ca sĩ nào!
8. give off: thải ra một mùi khó chịu
Ex: The weasel gives off a horrible smell when it feels threatened: con chồn thường thải ra 1 mùi kinh khủng khi nó cảm thấy bị đe dọa.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét