Thứ Năm, 27 tháng 4, 2017

Diễn Tả Cảm Xúc Bằng Tiếng Anh

Diễn Tả Cảm Xúc Bằng Tiếng Anh

I am… (Tôi…)
… (absolutely) delighted… (hoàn toàn) rất vui mừng
… in a very good mood.… trong tâm trạng rất tốt.
… on cloud nine… hạnh phúc như đang trên mây
… over the moon… sung sướng vô cùng
… really pleased… thực sự hài lòng
… so glad I didn't have to go to work today.… rất vui vì tôi không phải đi làm ngày hôm nay.
… so happy… rất hạnh phúc
… thrilled to bits… rất hài lòng
… very happy right now.… đang rất hạnh phúc.

+ I feel … (Tôi cảm thấy …)

… great!… tuyệt vời!
… invincible.… bất khả chiến bại.
… like a champion.… như là một nhà vô địch.
… like a king.… như một vị vua.
… like I'm in paradise.… như tôi đang ở trên thiên đường.
… like I'm on top of the world.… như tôi đang sống rất tuyệt.
Mẫu câu
I am angry ¬¬> Tôi tức lắm
I am ashamed ¬¬> Tôi thấy hổ thẹn/ xấu hổ quá
I am cautious ¬¬> Tôi thận trọng
I am confident ¬¬> Tôi thấy tự tin
I am confused ¬¬> Tôi đang thấy rối rắm lắm
I am depressed ¬¬> Tôi đang thấy rất phiền muộn
I am disappointed ¬¬> Tôi thất vọng lắm
I am happy ¬¬> Tôi đang vui
I am hopeful ¬¬> Tôi đang tràn trề hi vọng
I am in a bad mood ¬¬> Tôi đang trong một tâm trạng rất tệ
I am in love ¬¬> Tôi đang yêu
I am jealous ¬¬> Tôi đang ghen
I am lonely ¬¬> Tôi cảm thấy cô đơn quá
I am lovesick ¬¬> Tôi bị thất tình / Tôi đang mắc bệnh tương tư
I am pleased ¬¬> Tôi đang rất khoái chí
I am proud ¬¬> Tôi hãnh diện lắm
I am sad ¬¬> Tôi buồn quá
I am satisfied ¬¬> Tôi mãn nguyện rồi
I am scared/afraid ¬¬> Tôi sợ
I am shy ¬¬> Tôi mắc cỡ quá
I am surprised ¬¬> Tôi bị ngạc nhiên
I can't be bothered ¬mình chẳng muốn làm gì cả
I feel silly ¬¬> Tôi thấy thật ngớ ngẩn
I'm bored ¬ mình chán
I'm exhausted ¬ mình kiệt sức rồi
I'm hungry ¬mình đói
I'm in a bad mood ¬ tâm trạng mình không được tốt
I'm in a good mood ¬ mình đang rất vui
I'm looking forward to it ¬ mình rất mong chờ điều đó
I'm thirsty ¬ mình khát
I'm tired ¬ tôi mệt
I'm worried ¬ mình lo lắng

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Từ vựng tiếng anh về điện thoại

Từ vựng tiếng anh về điện thoại
Dưới đây một số từ tiếng Anh khi sử dụng điện thoại. Các chức, năng ứng dụng...

answerphone        máy trả lời tự động
area code         mã vùng
battery               pin
business call       cuộc gọi công việc
cordless phone  điện thoại không dây
country code      mã nước
directory enquiries    tổng đài báo số điện thoại
dialling tone     tín hiệu gọi
engaged                máy bận
ex-directory      số điện thoại không có trong danh bạ
extension                 số máy lẻ
interference       nhiễu tín hiệu
international directory enquiries tổng đài báo số điện thoại quốc tế
fault           lỗi
message     tin nhắn
off the hook      máy kênh
operator             người trực tổng đài
outside line     kết nối với số bên ngoài công ty
personal call      cuộc gọi cá nhân
phone               (viết tắt củatelephone) điện thoại
phone book hoặc telephone directory danh bạ
phone box hoặc call box cây gọi điện thoại
phone card    thẻ điện thoại
phone number (viết tắt củatelephone number) số điện thoại
receiver         ống nghe
switchboard      tổng đài
wrong number      nhầm số

mobile         (viết tắt của mobile phone) điện thoại di động
smartphone    điện thoại smartphone (điện thoại thông minh)
missed call         cuộc gọi nhỡ
mobile phone charger sạc điện thoại di động
ringtone          nhạc chuông
signal          tín hiệu
text message       tin nhắn văn bản

to call hoặc to phone gọi điện
to be cut off bị cắt tín hiệu
to dial a number     quay số
to hang up    dập máy
to leave a message             để lại tin nhắn
to ring      gọi điện
to call someone back gọi lại cho ai
to text nhắn tin
to send a text message gửi tin nhắn
to put the phone on loudspeaker bật loa

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Từ vựng tiếng anh về các món ăn Việt Nam

Từ vựng tiếng anh về các món ăn Việt Nam

Bánh chưng: Sticky Rice Cake
Bánh khoai mì: Casava cake
Bánh mỳ tôm: Prawns on Toast with Sesame seeds
Bắp cải nhồi thịt: Steamed stuffed cabbage
Bún thịt nướng: Charcoal grilled pork on skewers with noodles
Các món rang muôi: Chilli Salted and Peppered: Ribs, Tofu, or Squid ,King Prawn, Soft shell Crabs or Monkfish
Cánh gà chiên nước mắm: fried chicken wings with fish sauce
Canh thập cẩm: Mixed vegetable and meat soup
Chả bò: Steamed beef
Chả cá Lã Vọng: La Vong grilled fish  
Chả giò: Crispy Vietnamese Spring Rolls, King Prawns or Vegetarian, Imperial Vietnamese Spring Rolls
Chả giò: Vietnamese rolls
Chạo tôm: Char-grilled minced Prawn on sugar canes: A traditional Vietnamese delicacy of lightly seasoned ground prawn, caked around a piece of peeled fresh sugar cane, then cooked
Chè đậu trắng: Black eyed pea sweet soup
Cơm càri: Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice
Cơm hải sản: Seafood and vegetables on rice
Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay: Chilli pork chop and vegetables on rice
Cơm thập cẩm: House rice platter, Assorted meat with vegetables on rice in chef’s special sauce
Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with, young coconut: juice and scallion over steamed rice
Cơm trắng hoặc cơm rang - Rice Steamed Rice or Egg Fried Rice
Điềm Điệp hâp: Scallops in their shells steamed with soy zest
Gỏi cuốn: Fresh soft Summer Rolls with King Prawns sage and salad wrapped in rice paper
Gỏi tôm thịt: Shrimp and pork salad
Hột vịt lộn: boiled fertilized duck egg
Miến gà: Chinese vermicelli and chicken soup
Nước mắm: fish sauce
Nước mắm: Fish sauce
Phở bò viên: Noodle soup with meat balls.
Phở chín - Bò viên: Noodle soup with brisket & meat balls.
Phở chín nạc: Noodle soup with well-done brisket.
Phở chín, nạm, gầu, gân, sách: Noodle soup with brisket, flank, tendon, tripe, and fatty flank      
Phở chín, nạm, gầu, gân, vè dòn: Noodle soup with brisket, flank, tendon, fatty, and crunchy flank
Phở cuốn: Steamed “Pho” Paper Rolls: Steamed “Pho” Paper Roll stuffed with house pickle, salad and wafer tender beef, served with tasty sweet & sour sauce
Phở tái - Bò viên: Noodle soup with eye round steak and meat balls.
Phở tái - Chín nạc: Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.
Phở tái, nạm, gân sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, and tripe
Phở tái, nạm, gầu, gân, sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.
Phở tái: Noodle soup with eye round steak.
Phồng tôm: Prawn Crackers
Sườn nướng: Charcoal grilled pork chops
Thịt heo xào chua ngọt: sweet and sour pork
Tôm lăn bột chiên: Shrimp, onion and bean sprout balls

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Từ vựng về các loại trái cây

Từ vựng về các loại trái cây

Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc
Apple — /’æpl/ — Táo
Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ
Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ
Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối
Berry : Dâu
Cashew: Hạt điều
Cherry : Anh Đào
Chestnut: Hạt dẻ
citron : quả thanh yên
Coconut : Dừa
Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột
Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na
Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
dates : quả chà là
Dragon fruit — Thanh long
Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng
Fig — /fig/ — Sung
Gooseberry — /’guzbəri/ — Chùm ruột
Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây
Grape — /greip/ — Nho
Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
green almonds : quả hạnh xanh
Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi
Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít
Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu
Kiwi fruit : Kiwi
Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc, Quất vàng
Lemon : Chanh Vàng
Lime : Chanh Vỏ Xanh
Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn
Lychee (or Litchi) : Vải
Mandarin — /’mændərin/ — Quít
Mandarin (or Tangerine) : Quýt
Mango — /’mæɳgou/ — Xoài
Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt
Melon : Dưa
Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam
Orange : Cam
Papaya — /pə’paiə — Đu đủ
Passion fruit : Chanh Dây
passion-fruit :quả lạc tiên
Peach — /pi:tʃ/ — Đào
Peanut: Lạc
Pear — /peə/ — Lê
Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng
Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa
Plum — /plʌm/ — Mận
Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu
Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi
Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm
Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm
Sapota : Sapôchê
Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu
Soursop : Mãng Cầu Xiêm
Star apple — Vú sữa
Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế
Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây
Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía
Tamarind — /’tæmərind/ — Me
ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn

Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu

TÀI LIỆU XEM THÊM:




Từ vựng tiếng anh về máy tính - Công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng anh về máy tính - Công nghệ thông tin
- antivirus software: phần mềm chống vi rút
- cable: dây
- database: cơ sở dữ liệu
- document: văn bản
- email address: địa chỉ
- email network: mạng lưới
- email: thư điện tử
- file: tệp tin
- firewall: tưởng lửa
- folder: thư mục
- forward: chuyển tiếp
- hard drive ổ cứng
- hardware: phần cứng
- ISP (abbreviation of internet service provider): nhà cung cấp dịch vụ internet
- keyboard: bàn phím
- laptop: máy tính xách tay
- lower case: chữ thường
- memory: bộ nhớ
- monitor: phần màn hình
- mouse: chuột
- new message: thư mới
- password: mật khẩu
- PC: máy tính cá nhân
 printer: máy in
- processor speed: tốc độ xử lý
- screen: màn hình
- software: phần mềm
- space bar: phím cách
- spreadsheet: bảng tính
- to browse the internet: truy cập internet
- to download: tải xuống
- to log off: đăng xuất
- to log on: đăng nhập
- to reply: trả lời to
- to scroll down: cuộn xuống
- to scroll up: cuộn lên
- to send: gửi
- to type: đánh máy
- upper case: chữ in hoa
- username: tên người sử dụng
- virus: vi rút
- web hosting: dịch vụ thuê máy chủ
- website: trang web
- wireless: không dây

- word processor: chương trình xử lý văn bản

TÀI LIỆU XEM THÊM:




Từ vựng tiếng anh về công ty

Từ vựng tiếng anh về công ty

Từ vựng tiếng anh chủ đề Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc
Management : sự quản lý
The board of directors : ban giám đốc
Director : Giám đốc
Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản
Supervisor : Giám sát viên
Manager : nhà quản lý
Representative : người đại diện
Associate : đồng nghiệp (=co-worker)
Department : phòng (ban)
Accounting department : phòng kế toán
Finance department : phòng tài chính
Personnel department : phong nhân sự
Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển
Sales department : phòng kinh doanh
Shipping department : phòng vận chuyển
Company : công ty
Consortium : tập đoàn
Subsidiary : công ty con
Affiliate : công ty liên kết
Headquarters : trụ sở chính
Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường
Branch office : văn phòng chi nhánh
Regional office : Văn phòng địa phương
Dealership : công ty kinh doanh ô tô
Franchise : nhượng quyền thương hiệu
Outlet : cửa hàng bán lẻ
Wholesaler : của hàng bán sỉ
Establish a company : thành lập công ty
Go bankrupt : phá sản
File for bankruptcy : nộp đơn
Merge : sát nhập
Diversify : đa dạng hóa
Outsource : thuê gia công
Downsize : căt giảm nhân công
Do business with : làm ăn với

Từ vựng về hành động của các loài động vật

Từ vựng về hành động của các loài động vật

APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãy
ASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãi
BABIES -> crawl : em bé -> bò
BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ
BEES -> flit : ong -> bay vù vù
BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò
BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,lao
BULLS -> charge : đi đủng đỉnh
CATS -> steal : mèo -> đi rón rén
CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn
COCKS -> strut : gà trống -> đi khệnh khạng
DEER -> bound : hươi,nai -> nhảy cẩng
DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon ton
DONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon ton
DUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạch
EAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn ,sà xuống
ELEPHANTS -> charge,amble : voi -> đi thong thả ,chậm rãi
FLIES -> flit : ruồi -> bay vù
GEESE ->waddle : ngỗng -> đi lạch bạch
GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búng
HENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạng
HORSES -> gallop,trot : ngựa -> chạy lon ton ,phi

Từ vựng tiếng anh về các loài động vật - Animals

Từ vựng tiếng anh về các loài động vật - Animals

alpaca: lạc đà không bướu (llama)
barnacle: con hàu
beagle: chó săn thỏ
chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô
civet: cầy hương
cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk)
coyote: chó sói đồng cỏ
dachshund: chó chồn
destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)
gemsa: sơn dương (chamois)
gerbil: chuột nhảy
guinea-pig: chuột lang
Hippopotamus: con hà mã
jibber: ngựa bất kham
stallion: ngựa giống
stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)
marmoset: khỉ đuôi sóc
moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ
mutt: chó lai (sl)
poodle: chó xù
raccoon: gấu trúc Mĩ
salamander: con kì giông
sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi
stud: ngựa giống
Turtle: rùa
vole: chuột đồng (hamster)
Walrus: con hải mã
weasel: con chồn
wether: cừu thiến
yak: bò Tây Tạng
canary: chim hoàng yến
capon: gà trống thiến
cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non
crow: quạ
duck = vịt
eagle: đại bàng
flammingo = hồng hạc
fritillary: bướm đốm
goldfinch: chim sẻ cánh vàng
goose = ngỗng
hawk: chim ưng
humming bird: chim ruồi
kestrel: chim cắt
kite: diều hâu
moorhen: bìm bịp
nightingale = họa mi
oriole: vàng anh
ostrich: đà điểu
owl: cú
parrot: vẹt
peacock(male-m), peahen (female-f): công
pelican: bồ nông
penguin: cánh cụt
pheasant = trĩ
pheasant: gà lôi
pigeon: bồ câu
raptor: chim ăn thịt
sparrow = én
sparrow: sẻ
stork: cò
Swan = thiên nga
woodpecker: gõ kiến

Động vật biển
anchovy: cá cơm
Cachalot: cá nhà táng
Carp: cá chép
Conger: cá chình biển
Crab: cua
Cuttlefish: con mực
Dolpin/ porpoise: cá heo
Eel: lươn
eider: vịt biển
Field-crab: cua đồng
francolin: gà gô
Goby: cá bống
herring: cá trích
hippocampus: cá ngựa
langouste: tôm rồng
Lobster: tôm hùm
loon = le le vịt nước
manatee: lợn biển
mussel: con trai (hến)
Octopus: bạch tuộc
Otter: Con dái cá
Oyster clam: sò
periwinkle: ốc mút
pilchard: cá mòi cơm
Rake: cá ruội
Ray-skate: cá đuối
Salmon: cá hồi
scallop: con sò
Scampi: tôm he hơn
sea acorn: con hà (teredo)
sea anemone: hải quỳ
Sea nettle: sứa
Sea-crab: cua biển
Sentinel-crab: ghẹ
Shark: cá mập
shellfish: con ốc
Silurur: cá trê
snapper: cá chỉ vàng
Snapper: cá hanh
stickleback: cá gai
Tench: cá mè
tern: nhạn biển, én biển
Tortoise: ba ba
Tunny: cá ngừ
turbot: cá bơn
turbot: cá bơn (halibut)
turkey = gà lôi
Whale: cá voi

Một số loài bọ, côn trùng
cootie: con rận (sl)
damselfly: chuồn chuồn kim
hornet: ong bắp cày
katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper)
midge: muỗi vằn, ruồi nhuế
pupa: con nhộng
scarab: con bọ hung
tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu
termite: con mối
tick: con bét (sống kí sinh và hút máu)
woodeater: con mọt

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Chủ Nhật, 23 tháng 4, 2017

Từ vựng tính cách con người

Chia sẻ cho các bạn Từ vựng tính cách con người để bạn có thể học và ghi nhớ áp dụng trong tiếng Anh giao tiếp tốt nhất.

Xem thêm bài viết: 



quiet /kwaɪət/: ít nói
rational /ˈræʃnəl/: có lý trí, có chừng mực
reckless /ˈrekləs/: hấp tấp
sincere /sɪnˈsɪə(r)/: thành thật, chân thật
stubborn /ˈstʌbən/: bướng bỉnh, cứng đầu, ngoan cố
Ex: He was too stubborn to admit that he was wrong (anh ta quá bảo thủ đến mức anh ta không thừa nhận là mình sai)
talkative: nói nhiều (lắm mồm)
Ex: He's not very talkative, is he? (Anh ấy không nói nhiều lắm, đúng không nhỉ?)

understanding: hiểu biết (an understanding man)
wise: thông thái, uyên bác(a wise man)
lazy: lười biếng
hot-temper: nóng tính
bad-temper: khó chơi
selfish: ích kỷ
Ex: He’s interested only in his own selfish concerns
mean: keo kiệt
cold: lạnh lùng
Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
Crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)
Mad: điên, khùng
Aggressive /əˈɡresɪv/: xấu bụng
Unkind /ˌʌnˈkaɪnd/: xấu bụng, không tốt
Unpleasant /ʌnˈpleznt/: khó chịu

Cruel /ˈkruːəl/: độc ác

Thứ Tư, 19 tháng 4, 2017

UNIT 8: SPEAKING ON THE PHONE

Các em thân mến,
Rất nhiều học viên của cô nói rằng: “Cô ơi nói tiếng Anh đã khó, mà nói tiếng Anh qua điện thoại còn khó hơn nữa. Có lần một người nước ngoài gọi điện để phỏng vấn em, nhưng em chẳng nghe được gì cả, cũng hồi hộp quá mà không trả lời được gì luôn. Thế là rớt, buồn lắm luôn cô ơi.”. Nghe thương quá phải không các em? Cô biết là không chỉ học viên của cô, mà còn rất nhiều những bạn khác cũng cảm thấy như vậy, gần như các em không sử dụng được tiếng Anh giao tiếp qua điện thoại. Do đó mà hôm nay cô đã dành thời gian để viết một bài chia sẻ về kĩ năng nói chuyện qua điện thoại, để các em có thể ứng dụng vào trong cuộc sống của mình, không còn phải sợ hãi nữa nhé. Đoạn đối thoại dưới đây sẽ giúp em hình dung ra được một cuộc nói chuyện điện thoại cơ bản là như thế nào nha.
  • Hello, Tony’s salon.
  • Hello, my name is Jessica. I’m calling because I’d like to book a haircut for tomorrow. 
  • Sorry, the line’s terrible. Could you repeat that?
  • Can you hear me now? Hello? I’d like to book a haircut for tomorrow.
  • That’s better. Yes, we have one appointment at 11:45. What’s your name again, please?
  • Great. Jessica Evans.
  • OK, we’ll see you tomorrow Jessica. Thank you for calling. Bye for now.
  • Thanks, see you later.

Khi đọc đoạn đối thoại này, em sẽ dễ dàng hình dung ra được một đoạn nói chuyện điện thoại thông thường sẽ có các nội dung sau: Mở đầu (giới thiệu tên và nghề nghiệp nếu muốn) à Mục đích gọi điện thoại à Kết thúc. Vậy, cô sẽ lần lượt chia sẻ cho em những mẫu câu được sử dụng ở từng nội dung nha, đầu tiên sẽ là mở đầu nhé.
Trong bốn mẫu câu trên thì cách dùng cuối cùng sẽ là cách chỉ được sử dụng khi em nói chuyện với bạn bè thân thiết thôi nhé, vì “What’s up?” là một cách chào rất gần gũi mà người bản xứ hay dùng đấy, đặc biệt là người Mỹ. Tiếp theo sẽ là mục đích mà em gọi điện thoại, nếu như em gọi điện đến phòng tiếp tân, và muốn gặp giám đốc thì có thể sử dụng mẫu câu: “Can I speak to……?” để đối phương có thể kết nối cho em đến với người cần gặp nhé. Sau đó, đã đến lúc để chúng ta trình bày mục đích và nội dung cuộc gọi rồi:
Lúc này thì tùy thuộc vào nội dung hoặc mục đích gọi điện mà em trình bày cho thật phù hợp nha J. Sau đó, chúng ta sẽ có thể kết thúc cuộc nói chuyện bằng các mẫu câu sau đây:
Ngoài các nội dung chính trên, cũng sẽ có những lúc đường dây kết nối có vấn đề khiến em không nghe rõ đối phương nói gì, lúc này em có thể yêu cầu người đó nói lớn lên hoặc lặp lại một lần nữa thông qua mẫu câu: “Could you please speak louder / Could you please repeat?”, để kiểm tra lại, em cũng có thể hỏi: “Can you hear me now?” – “Bạn có nghe tôi nói gì không?”
Thật là đơn giản quá phải không nào? Cô hy vọng là với các mẫu câu mà cô vừa hướng dẫn thì các em học sinh yêu quý của cô sẽ không bao giờ phải lo lắng khi cầm điện thoại lên nói chuyện với người nước ngoài nữa. Còn bây giờ, để yên tâm hơn thì hãy cùng cô làm các bài tập sau đây nha J
tài liệu luyện thi ielts được cáctrung tâm luyện thi ielts chia sẻ miễn phí để các bạn tựluyện thi ielts

UNIT 7: ORDERING AND BUYING THINGS

Các em ơi,
Khi nhắc đến con gái, thì một trong những sở thích mà các nàng phát cuồng lên chính là mua sắm phải không nào? Có bạn gái nào mà lại không thích mua sắm không ta? Cô nghĩ là không đâu. Mua sắm ở Việt Nam thì có thể là dễ dàng rồi, chúng mình còn có thể mặc cả nữa, nhưng nếu em muốn sang Thái Lan, hay thậm chí là Paris để có thể thoải thích mua sắm thì việc có được một vốn tiếng Anh khá ổn cũng là một lợi thế đó. Nhưng hôm nay, cô sẽ chia sẻ với các em những “chiêu” để ngay cả không cần phải học tiếng Anh thật nhiều thì mình cũng có thể mua sắm lưu loát được nhé. Trước hết thì hãy cùng cô xem qua đoạn đối thoại dưới đây nha:
  • I’d like to reserve a place on next month’s English course, please.
  • Of course. Is it the morning or the afternoon course?
  • Oh, how much does each one cost?
  • The morning course is 400$ per week, and the afternoon is 350$. The afternoon course also has a free conversation class on Fridays.
  • That sounds good. Can I have a place on the afternoon course, then?
  • Ok, you can pay in full now. Or you can leave a deposit today and pay the rest on the first day.
  • Great, I’ll pay now, please.
Chắc là một vài bạn đang cảm thấy lúng túng với đoạn đối thoại trên vì nó có vẻ dài và phức tạp quá phải không? Yên tâm nha, nhìn vậy thôi nhưng khi đọc kĩ thì nó lại rất đơn giản đó. Khi em vừa bước vào cửa hàng mua sắm, hoặc thậm chí là vào một trung tâm dịch vụ nào đó, để nói về mục đích của mình, em có thể nói:
Giống như trên đoạn đối thoại, người nói sử dụng câu: “I’d like to reserve a place.” – “Tôi muốn đặt chỗ.”, nghe rất dễ hiểu và rõ ràng phải không nào? Tiếp đến, em có thể hỏi về giá cả bằng các mẫu câu:
Sau đó, nếu đã ưng ý với lựa chọn của mình, em có thể sử dụng những cách dưới đây để cho người bán biết là mình muốn mua những thứ này:
Ngoài các tình huống trên, hiển nhiên là vẫn còn rất nhiều câu hỏi mà em cần phải đưa ra hoặc phải trả lời trong quá trình mua hoặc đặt hàng, nhưng cứ yên tâm là 3 mẫu câu chính yếu nhất đã được cô chia sẻ đầy đủ rồi nhe, cứ thế mà áp dụng thôi J. Còn bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau làm thử các bài tập dưới đây nhé:
tài liệu luyện thi ielts được cáctrung tâm luyện thi ielts chia sẻ miễn phí để các bạn tựluyện thi ielts

UNIT 6: MAKING REQUESTS

Các em thân mến,
Bây giờ đang là mùa hè rồi, mùa của những chuyến du lịch tuyệt vời với bạn bè và người thân, thậm chí là người thương nữa phải không hehe? Cô cực kỳ thích đi du lịch luôn, mục đích chủ yếu là để chụp hình lại và “sống ảo” trên facebook haha. Mỗi lần đi chơi thì hầu như chúng ta đều cần phải nhờ ai đó chụp hình cho phải không nào? Nhưng không phải nơi nào chúng ta đến cũng có người Việt, đôi khi sẽ có cả người nước ngoài nữa, vậy trong tình huống này thì phải làm sao đây ta? Biết nhờ họ bằng cách nào đây ? Đừng lo nhé, hôm nay cô ở đây để giúp cho các em có thể dễ dàng đưa ra những đề nghị hoặc yêu cầu của mình đó, cùng cô xem qua đoạn đối thoại này nhé.
  • Excuse me, would you mind taking us a photo, please?
  • Of course, ready? Smile!
  • Thank you so much.
  • You’re welcome.
Đoạn đối thoại này cực kỳ ngắn thôi nhưng lại rất rõ ràng, giúp chúng ta dễ dàng hình dung được cách thức để đề nghị hoặc yêu cầu bằng tiếng Anh phải không nào? Em hãy sử dụng mẫu câu: “Excuse me, would you mind….?”, đơn giản quá nhỉ. Những nếu lúc nào cũng dùng câu này thì thật là nhàm chán, cô sẽ hướng dẫn cho em thêm nhiều những mẫu câu khác nữa với mục đích sử dụng tương tự nha:
Lưu ý là với các mẫu câu cô vừa liệt kê ở trên thì chỉ duy có “Excuse me, would you mind…?” là theo sau em phải thêm động từ có –ing nhé, ví dụ: “Excuse me, would you mind closing the door, please?”. Đừng quên điều này nha.
Như vậy chúng ta đã được làm quen với các mẫu câu hỏi rồi, nhưng nếu ngược lại, mình là người được hỏi thì sao nhỉ? Dưới đây sẽ là các cách phản hồi lại với những mẫu câu ở trên nha:
Các em có nhận ra được điểm chung của những mẫu câu trên không nhỉ? Chúng đều mang ý nghĩa tích cực, tức là đồng ý với lời đề nghị của đối phương, nhưng nếu em không đồng ý thì sao ta? Hãy xem các mẫu câu mà cô đã chuẩn bị dưới đây nha.
Đơn giản quá phải không các em? Vậy còn chần chờ gì nữa, hãy cùng cô làm các bài tập dưới đây để thực hành các kiến thức mà mình vừa học được nhé. Đừng lo, không khó tí nào đâu
tài liệu luyện thi ielts được cáctrung tâm luyện thi ielts chia sẻ miễn phí để các bạn tựluyện thi ielts