Thứ Năm, 13 tháng 4, 2017

30 CỤM TỪ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT VỀ TÌNH YÊU

30 CỤM TỪ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT VỀ TÌNH YÊU

Bạn tò mò về các cụm từ tiếng Anh về tình yêu? Bạn muốn dành những lời “có cánh” cho một nửa bằng ngôn ngữ toàn cầu NHƯNG bạn đang gặp rắc rối khi vốn từ còn kém? Thật thú vị khi mình được chia sẻ cùng bạn 30 cụm từ tiếng Anh phổ biến nhất về tình yêu mà các bạn trẻ trên Thế giới vẫn thường sử dụng ngay sau đây nhé !

11.    Fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
22.    Love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
33.  The love of one’s life : người tình của đời một ai đó
44.    Love is / were returned : tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
55.     Desperately in love : rất yêu …
66.     Make a commitment : hứa hẹn
77.      Accept one’s proposal : chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
88.      Love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện
99.      Have an affair (with someone) : ngoại tình
110.  Be/believe in/fall in love at first sight : yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
111.  Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
112.  Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love : đau khổ vì yêu đơn phương
113.  Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something : Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
114.  Have/ Go on a (blind) date : Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
115.  Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
116.  Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó
117.  To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
118.  Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
119.  Be made for each other : có tiền duyên với ai
220.  Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai
221.  Break up /split up : chia tay
222.  Go your own ways : mỗi người một đường
223.  Drop/ ditch SO: bỏ ai đó
224.  To let go : để mọi chuyện vào quá khứ
225.  Have no strings (attached) :không có ràng buộc tình cảm với ai
226.  Be on the lookout : đang tìm đối tượng
227.  Do an about-face/ about-turn :có thay đổi lớn
228.  To chicken out :không dám làm gì đó
229.  Jump at the chance: chớp cơ hội
330.  Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT NHÉ!

TÀI LIỆU XEM THÊM!



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét