alpaca: lạc đà không bướu (llama)
barnacle: con hàu
beagle: chó săn thỏ
chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô
civet: cầy hương
cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk)
coyote: chó sói đồng cỏ
dachshund: chó chồn
destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)
gemsa: sơn dương (chamois)
gerbil: chuột nhảy
guinea-pig: chuột lang
Hippopotamus: con hà mã
jibber: ngựa bất kham
stallion: ngựa giống
stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)
marmoset: khỉ đuôi sóc
moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ
mutt: chó lai (sl)
poodle: chó xù
raccoon: gấu trúc Mĩ
salamander: con kì giông
sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi
stud: ngựa giống
Turtle: rùa
vole: chuột đồng (hamster)
Walrus: con hải mã
weasel: con chồn
wether: cừu thiến
yak: bò Tây Tạng
canary: chim hoàng yến
capon: gà trống thiến
cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non
crow: quạ
duck = vịt
eagle: đại bàng
flammingo = hồng hạc
fritillary: bướm đốm
goldfinch: chim sẻ cánh vàng
goose = ngỗng
hawk: chim ưng
humming bird: chim ruồi
kestrel: chim cắt
kite: diều hâu
moorhen: bìm bịp
nightingale = họa mi
oriole: vàng anh
ostrich: đà điểu
owl: cú
parrot: vẹt
peacock(male-m), peahen (female-f): công
pelican: bồ nông
penguin: cánh cụt
pheasant = trĩ
pheasant: gà lôi
pigeon: bồ câu
raptor: chim ăn thịt
sparrow = én
sparrow: sẻ
stork: cò
Swan = thiên nga
woodpecker: gõ kiến
Động vật biển
anchovy: cá cơm
Cachalot: cá nhà táng
Carp: cá chép
Conger: cá chình biển
Crab: cua
Cuttlefish: con mực
Dolpin/ porpoise: cá heo
Eel: lươn
eider: vịt biển
Field-crab: cua đồng
francolin: gà gô
Goby: cá bống
herring: cá trích
hippocampus: cá ngựa
langouste: tôm rồng
Lobster: tôm hùm
loon = le le vịt nước
manatee: lợn biển
mussel: con trai (hến)
Octopus: bạch tuộc
Otter: Con dái cá
Oyster clam: sò
periwinkle: ốc mút
pilchard: cá mòi cơm
Rake: cá ruội
Ray-skate: cá đuối
Salmon: cá hồi
scallop: con sò
Scampi: tôm he hơn
sea acorn: con hà (teredo)
sea anemone: hải quỳ
Sea nettle: sứa
Sea-crab: cua biển
Sentinel-crab: ghẹ
Shark: cá mập
shellfish: con ốc
Silurur: cá trê
snapper: cá chỉ vàng
Snapper: cá hanh
stickleback: cá gai
Tench: cá mè
tern: nhạn biển, én biển
Tortoise: ba ba
Tunny: cá ngừ
turbot: cá bơn
turbot: cá bơn (halibut)
turkey = gà lôi
Whale: cá voi
Một số loài bọ, côn trùng
cootie: con rận (sl)
damselfly: chuồn chuồn kim
hornet: ong bắp cày
katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper)
midge: muỗi vằn, ruồi nhuế
pupa: con nhộng
scarab: con bọ hung
tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu
termite: con mối
tick: con bét (sống kí sinh và hút máu)
woodeater: con mọt
TÀI LIỆU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét