Thứ Năm, 27 tháng 4, 2017

Từ vựng về các loại trái cây

Từ vựng về các loại trái cây

Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc
Apple — /’æpl/ — Táo
Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ
Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ
Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối
Berry : Dâu
Cashew: Hạt điều
Cherry : Anh Đào
Chestnut: Hạt dẻ
citron : quả thanh yên
Coconut : Dừa
Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột
Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na
Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
dates : quả chà là
Dragon fruit — Thanh long
Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng
Fig — /fig/ — Sung
Gooseberry — /’guzbəri/ — Chùm ruột
Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây
Grape — /greip/ — Nho
Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
green almonds : quả hạnh xanh
Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi
Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít
Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu
Kiwi fruit : Kiwi
Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc, Quất vàng
Lemon : Chanh Vàng
Lime : Chanh Vỏ Xanh
Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn
Lychee (or Litchi) : Vải
Mandarin — /’mændərin/ — Quít
Mandarin (or Tangerine) : Quýt
Mango — /’mæɳgou/ — Xoài
Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt
Melon : Dưa
Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam
Orange : Cam
Papaya — /pə’paiə — Đu đủ
Passion fruit : Chanh Dây
passion-fruit :quả lạc tiên
Peach — /pi:tʃ/ — Đào
Peanut: Lạc
Pear — /peə/ — Lê
Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng
Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa
Plum — /plʌm/ — Mận
Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu
Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi
Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm
Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm
Sapota : Sapôchê
Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu
Soursop : Mãng Cầu Xiêm
Star apple — Vú sữa
Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế
Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây
Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía
Tamarind — /’tæmərind/ — Me
ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn

Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu

TÀI LIỆU XEM THÊM:




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét