Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng (Phần 1)
Theo thống kê gân đây của Jobstreet Việt Nam, sắp tới
tiếng Anh sẽ là tiêu chí tuyển dụng bắt buộc cho tất cả các ngành, trong đó
ngành xây dựng cũng không là ngoại lệ. Nhưng tiếng Anh ngày xây
dựng cũng không phải là dạng dễ học khi mà chúng không được sử dụng trong
đời sống hành ngày.
Chính vì vậy, mình xin
chia sẻ với các bạn 32 từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng để các
bạn có thể mở rộng thêm vốn từ nhé.
1. angle brace/angle
tie in the scaffold /’skæfəld/ : thanh giằng góc ở giàn giáo
2. basement of tamped
(rammed) concrete /’kɔnkri:t/ : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
3. brick wall /brik
wɔ:l/: Tường gạch
4. bricklayer
/’brik,leiə/: Thợ nề
5. bricklayer’s
labourer/builder’s labourer /’leibərə/ : Phụ nề, thợ phụ nề
6. building site
/’bildiɳ sait/: Công trường xây dựng
7. carcase /’kɑ:kəs/
(cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)
8. cellar window
(basement window) /’selə ‘windou /: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
9. chimney /’tʃimni/:
ống khói (lò sưởi)
10. concrete base
course : cửa sổ tầng hầm
11. concrete floor :
Sàn bê tông
12. cover ( boards)
for the staircase /’steəkeis/: Tấm che lồng cầu thang
13. first floor (
second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ): Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)
14. ground floor
(hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ): tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng
Bắc)
15. guard board /gɑ:d
bɔ:d /: tấm chắn, tấm bảo vệ
16. hollow block wall
/’hɔlou blɔk wɔ:l /: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)
17. jamb /dʤæm/: Đố
dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa
18. ledger /’ledʤə/:
thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)
19. lintel /’lintl/
(window head) : Lanh tô cửa sổ
20. mortar trough /
‘mɔ:tə trɔf/ : Chậu vữa
21. outside cellar
steps : cửa sổ buồng công trình phụ
22. plank platform
/plæɳk ‘plætfɔ:m/ (board platform) : sàn lát ván
23. platform railing
/’plætfɔ:m ‘reiliɳ/: lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)
24. putlog /’putlɔg/
(putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióng
25. reinforced concrete
lintel : Lanh tô bê tông cốt thép
26. scaffold pole
/’skæfəld poul/ (scaffold standard): cọc giàn giáo
27. scaffolding joint
with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc,
dây cáp)
28. upper floor /’ʌpə
floor /: Tầng trên
29. window ledge
/’windou ‘ledʤzz/ : Ngưỡng (bậu) cửa sổ
30. work platform
/wə:k ‘plætfɔ:m / (working platform) : Bục kê để xây
31. bag of cement
/si’ment/ : Bao xi măng
32. brick /brik/ :
Gạch
Chúc các bạn thành công và học tốt với mỗi ngày đừng
quên bỏ túi cho mình một lượng từ vựng tiếng Anh xây
dựng nhé!