Thứ Sáu, 31 tháng 3, 2017

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường


Bổ sung cải thiện vốn từ vựng là việc làm cần thiết nếu muốn nâng cao trình độ tiếng Anh. Vậy làm thế nào để học từ vựng tiếng Anh mà nhớ lâu. Cách học hay nhất đó là học từ vựng theo chủ đề. Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ tới các bạn list từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề môi trường.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
– achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
– address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
– cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
– cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
– contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng
– damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
– degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
– deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
– fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
– harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
– log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
– limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
– offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
– pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
– produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí Co2/khí thải nhà kính
– preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
– protect endangered species/a coastal ecosystem: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
– prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
– threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
– reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
– raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
– save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Luyện tập hàng ngày để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh nhé bạn.




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét