Thứ Sáu, 17 tháng 3, 2017

Những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất P2

Những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất P2
Nắm chắc những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày là điều không thể thiếu nếu chúng ta muốn giao tiếp tiếng Anh một cách cơ bản. Cùng học tiếng Anh hàng ngày và đánh giá hiệu quả nào!

Say cheese! - Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! - Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
Bottom up! - 100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! - Thôi kệ nó!
Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
Bored to death! - Chán chết!
What a relief! - Đỡ quá!
Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nhá!
It serves you right! - Đáng đời mày!
The more, the merrier! - Càng đông càng vui
Beggars can’t be choosers! - Ăn mày còn đòi xôi gấc
Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job!= well done! - Làm tốt lắm!
Just for fun! - Cho vui thôi
Try your best! - Cố gắng lên
Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
Congratulations! - Chúc mừng!
Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã
Love me love my dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Always the same. - Trước sau như một
Hit it off. - Tâm đầu ý hợp
Hit or miss. - Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautifully. - Ăn trắng mặc trơn
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! - Không có chi
Just kidding. - Chỉ đùa thôi
No, not a bit. - Không chẳng có gì
Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả
After you. - Bạn trước đi
Have I got your word on that? - Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! - Giống như mọi khi
Almost! - Gần xong rồi
You‘ll have to step on it. - Bạn phải đi ngay
I’m in a hurry. - Tôi đang bận
What the hell is going on? - Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian
It’s a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight, out of mind! - Xa mặt cách lòng
The God knows! - Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! - Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her…! - tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá
Go away! - Cút đi
Let me see. - Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
None your business. - Không phải việc của bạn.
Mark my words!  - Nhớ lời tao đó!
Love me love my dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng

TÀI LIỆU XEM THÊM!






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét