Những câu tiếng Anh
giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất P2
Nắm chắc những
câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày là điều không thể thiếu nếu chúng ta
muốn giao tiếp tiếng Anh một cách cơ bản. Cùng học tiếng Anh hàng ngày và đánh
giá hiệu quả nào!
Say cheese! - Cười
lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! - Ngoan
nhá! (Nói với trẻ con)
Bottom up! - 100%
nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! - Tôi
hả? Không đời nào!
Scratch one’s head:
Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it!
- Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! -
Thôi kệ nó!
Mark my words! - Nhớ
lời tao đó!
Bored to death! -
Chán chết!
What a relief! - Đỡ
quá!
Enjoy your meal! - Ăn
ngon miệng nhá!
It serves you right!
- Đáng đời mày!
The more, the
merrier! - Càng đông càng vui
Beggars can’t be
choosers! - Ăn mày còn đòi xôi gấc
Boys will be boys! -
Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job!= well done!
- Làm tốt lắm!
Just for fun! - Cho
vui thôi
Try your best! - Cố
gắng lên
Make some noise! -
Sôi nổi lên nào!
Congratulations! -
Chúc mừng!
Rain cats and dogs. -
Mưa tầm tã
Love me love my dog.
- Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Always the same. -
Trước sau như một
Hit it off. - Tâm đầu
ý hợp
Hit or miss. - Được
chăng hay chớ
Add fuel to the fire.
- Thêm dầu vào lửa
To eat well and can
dress beautifully. - Ăn trắng mặc trơn
Don’t mention it! =
You’re welcome = That’s all right! - Không có chi
Just kidding. - Chỉ
đùa thôi
No, not a bit. -
Không chẳng có gì
Nothing particular! -
Không có gì đặc biệt cả
After you. - Bạn
trước đi
Have I got your word
on that? - Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! -
Giống như mọi khi
Almost! - Gần xong
rồi
You‘ll have to step
on it. - Bạn phải đi ngay
I’m in a hurry. - Tôi
đang bận
What the hell is
going on? - Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering!
- Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain
time! - Cho mình thêm thời gian
It’s a kind of
once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight, out of
mind! - Xa mặt cách lòng
The God knows! - Chúa
mới biết được
Women love through
ears, while men love through eyes! - Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng
mắt.
Poor you/me/him/her…!
- tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá
Go away! - Cút đi
Let me see. - Để tôi
xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
None your business. -
Không phải việc của bạn.
Mark my words!
- Nhớ lời tao đó!
Love me love my dog.
- Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
TÀI
LIỆU XEM THÊM!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét