Trong xã hội hiện đại, “thời gian” cũng có thể coi
như một thứ của cải quý giá đối với mỗi người. Người Việt Nam thường thể hiện sự
trân trọng của mình đối với “thời gian” qua câu nói như “Thời gian là vàng”. Và
tiếng Anh cũng có rất thành ngữ thú vị xung quanh chữ “Time”. Các bạn cùng
mình học
tiếng Anh giao tiếp với các thành ngữ về thời gian các bạn nhé! Sẽ
giúp ích cho các bạn trong nghe noi tieng anh và luyện thi toeic đấy nha, chúc
các bạn thành công!
1.
Time is money, so no one can put back the clock: Thời gian là vàng nên không thể
xoay ngược kim của nó
2. Time flies like an arrow: Thời gian thoát thoát thoi đưa
3. Time and tide waits for no man: Thời gian có chờ đợi ai
4. Time is the great healer: Thời gian chữa lành mọi vết thương
5. Every minute seem like a thousand: Mỗi giây dài tụa thiên thu
6. Let bygones be bygones: Đừng nhác lại chuyện quá khứ
7. Time is the rider that breaks youth: Thời gian tàn phá tuổi trẻ
8. Better late than never: Thà trễ con hơn không bao giờ
9. Time, which strengthens friendship, weakens love: Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu
10. Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc
2. Time flies like an arrow: Thời gian thoát thoát thoi đưa
3. Time and tide waits for no man: Thời gian có chờ đợi ai
4. Time is the great healer: Thời gian chữa lành mọi vết thương
5. Every minute seem like a thousand: Mỗi giây dài tụa thiên thu
6. Let bygones be bygones: Đừng nhác lại chuyện quá khứ
7. Time is the rider that breaks youth: Thời gian tàn phá tuổi trẻ
8. Better late than never: Thà trễ con hơn không bao giờ
9. Time, which strengthens friendship, weakens love: Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu
10. Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét