Thứ Tư, 13 tháng 1, 2016

CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ “ĂN”


NIBBLE/ˈNɪB.L̩/GẶM, GẶM NHẤM, ĂN TỪNG MẨU NHỎ
DIG IN/Dɪɡ/BẮT ĐẦU LAO VÀO ĂN MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH.
Ví dụ:
– Don’t wait, just dig in.
– To begin to eat heartily.
INGEST/ɪNˈDƷEST/ĂN HOẶC UỐNG CÁI GÌ VÀO BỤNG, TIÊU THỤ.
Ví dụ:
– The chemicals can be poisonous if ingested.
DEVOUR/DɪVAƱƏR/ĂN NGẤU NGHIẾN, ĂN NHỒM NHOÀM KHÔNG BỎ SÓT CÁI GÌ.
Ví dụ:- The young cubs hungrily devoured the deer.
GOBBLE UP:ĂN NGẤU NGHIẾN, ĂN NGON LÀNH.
Ví dụ:
– The children gobbled down most of the birthday cake
nghe nói tiếng anh
WOLF DOWN/WƱLF/ĂN VỘI ĂN VÀNG.
Ví dụ:- The teenager wolfed down the pizza
PIG OUT/Pɪɡ/ĂN QUÁ NHIỀU, ĂN NHƯ HEO.
Ví dụ:
– I intend to really pig out on pizza. I love to pig out on ice cream.
POLISH SOMETHING OFF/ˈPɒL.ɪƩ/ĐÁNH SẠCH BAY, ĂN SẠCH BÁCH.
Ví dụ:
– they polished off most of the sausages
toeic vocabularyCLEAN (UP) ONE’S PLATE/KLIːN/ĂN SẠCH CẢ ĐĨA.
Ví dụ:
– You have to clean up your plate before you can leave the table.
– Mom said we can’t watch TV tonight unless we clean our plates.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét