Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn một vài từ
vựng tiếng anh thông dụng về chủ đề kinh tế để bạn có thể mở rộng vốn
từ vựng tiếng anh cũng như tăng khả năng giao tiếp tiếng anh của mình nhé! Chúc
các bạn nghe noi tieng anh và luyện thi toeic tốt nha!
1. Outcome (n) : kết quả
2. Debt (n.) : khoản nợ
3. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)
4. Debit balance : số dư nợ
balance in an account showing that the company owes more money than in has receuved
5. Direct debit : ghi nợ trực tiếp
6. Deposit money : tiền gửi
7. Give credit : cấp tín dụng
8. Illegible (adj) : không đọc được
9. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản
10. Make out (v) : ký phát, viết (Séc)
11. Banker (n) : người của ngân hàng
12. Place of cash : nơi dùng tiền mặt
13. Obtain cash : rút tiền mặt
14. Cashpoint : điểm rút tiền mặt
15. Make payment : ra lệnh chi trả
16. Subtract (n) : trừ
17. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
18. Sort of card : loại thẻ
19. Plastic card (n) : thẻ nhựa
20. Charge card : thẻ thanh toán
plastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later
21. Smart card (n) : thẻ thông minh
small plastic card with an electronic chip tha record and remember information
22. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)
23. Cheque card (n) : thẻ Séc
24. Bank card (n) : thẻ ngân hàng
25. Cardholder (n) : chủ thẻ
26. Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)
27. Dispenser (n) : máy rút tiền tự động
machine which gives out money when a special card is inserted and instructions given
28. Statement (n) : sao kê (tài khoản)
(list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l
=> Mini-statement (n) : tờ sao kê rút gọn
29. Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
30. Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt
31. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n)
32. Deduct (v) : trừ đi, khấu đi
33. Tranfer (v) : chuyển
=> Transaction (n) : giao dịch
=> Transmit (v) : chuyển, truyền
34. Dispense (v) : phân phát, ban
35. Terminal (n) : máy tính trạm
computer screen and key board connected to a computer system
36. Reveal (v) : tiết lộ
37. Maintain (v) : duy trì, bảo quản
38. Make available : chuẩn bị sẵn
39. Refund (v) : trả lại (tiền vay)
40. Constantly (adv) : không dứt, liên tục
41. In effect : thực tế
42. Retailer (n) : người bán lẻ
43. Commission (n) : tiền hoa hồng
44. Premise (n) : cửa hàng
45. Due (adj) : đến kỳ hạn
46. Records : sổ sách
47. Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua
48. Swipe (v) : chấp nhận
49. Reader (n) : máy đọc
50. Get into (v) : mắc vào, lâm vào
51. Overspend (v) : xài quá khả năng
52. Adminnistrative cost : chi phí quản lý
53. Processor (n) : bộ xử lí máy tính
54. Central switch (n) : máy tính trung tâm
55. In order : đúng quy định
56. Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi
57. Interest-free : không phải trả lãi
58. Collect (v) : thu hồi (nợ)
59. Check-out till (n) : quầy tính tiền
60. Fair (adj) : hợp lý
2. Debt (n.) : khoản nợ
3. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)
4. Debit balance : số dư nợ
balance in an account showing that the company owes more money than in has receuved
5. Direct debit : ghi nợ trực tiếp
6. Deposit money : tiền gửi
7. Give credit : cấp tín dụng
8. Illegible (adj) : không đọc được
9. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản
10. Make out (v) : ký phát, viết (Séc)
11. Banker (n) : người của ngân hàng
12. Place of cash : nơi dùng tiền mặt
13. Obtain cash : rút tiền mặt
14. Cashpoint : điểm rút tiền mặt
15. Make payment : ra lệnh chi trả
16. Subtract (n) : trừ
17. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
18. Sort of card : loại thẻ
19. Plastic card (n) : thẻ nhựa
20. Charge card : thẻ thanh toán
plastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later
21. Smart card (n) : thẻ thông minh
small plastic card with an electronic chip tha record and remember information
22. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)
23. Cheque card (n) : thẻ Séc
24. Bank card (n) : thẻ ngân hàng
25. Cardholder (n) : chủ thẻ
26. Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)
27. Dispenser (n) : máy rút tiền tự động
machine which gives out money when a special card is inserted and instructions given
28. Statement (n) : sao kê (tài khoản)
(list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l
=> Mini-statement (n) : tờ sao kê rút gọn
29. Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
30. Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt
31. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n)
32. Deduct (v) : trừ đi, khấu đi
33. Tranfer (v) : chuyển
=> Transaction (n) : giao dịch
=> Transmit (v) : chuyển, truyền
34. Dispense (v) : phân phát, ban
35. Terminal (n) : máy tính trạm
computer screen and key board connected to a computer system
36. Reveal (v) : tiết lộ
37. Maintain (v) : duy trì, bảo quản
38. Make available : chuẩn bị sẵn
39. Refund (v) : trả lại (tiền vay)
40. Constantly (adv) : không dứt, liên tục
41. In effect : thực tế
42. Retailer (n) : người bán lẻ
43. Commission (n) : tiền hoa hồng
44. Premise (n) : cửa hàng
45. Due (adj) : đến kỳ hạn
46. Records : sổ sách
47. Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua
48. Swipe (v) : chấp nhận
49. Reader (n) : máy đọc
50. Get into (v) : mắc vào, lâm vào
51. Overspend (v) : xài quá khả năng
52. Adminnistrative cost : chi phí quản lý
53. Processor (n) : bộ xử lí máy tính
54. Central switch (n) : máy tính trung tâm
55. In order : đúng quy định
56. Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi
57. Interest-free : không phải trả lãi
58. Collect (v) : thu hồi (nợ)
59. Check-out till (n) : quầy tính tiền
60. Fair (adj) : hợp lý
TÀI LIỆU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét