Thứ Tư, 19 tháng 10, 2016

Từ vựng tiếng anh về chủ đề : Kinh Tế (3)

Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn một vài từ vựng tiếng anh thông dụng về chủ đề kinh tế để bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tiếng anh cũng như tăng khả năng giao tiếp tiếng anh của mình nhé! Chúc các bạn nghe noi tieng anhluyện thi toeic tốt nha!


1. Subsidise : phụ cấp, phụ phí
2. Cost (n) : phí
3. Limit (n) : hạn mức Credit limit : hạn mức tín dụng
4. Draft (n) : hối phiếu
5. Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
6. Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều
7. Remittance (n) : sự chuyển tiền
8. Quote : trích dẫn
9. Reference (n) : sự tham chiếu
10. Interest rate (n) : lãi suất
11. Mortgage (n) : nợ thuế chấp
12. Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ
13. Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm
14. Out going (n) : khoản chi tiêu
amount of money spent; espenditures
15. Remission (n) : sự miễn giảm
16. Remitter (n) : người chuyển tiền
17. Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)
18. Orginator (n) : người khởi đầu
person or company initiating a banking transaction
19. Consumer (n) : người tiêu thụ
20. Regular payment : thanh toán thường kỳ
21. Billing cost : chi phí hoá đơn
22. Insurance (n) : bảo hiểm
23. Doubt (n) : sự nghi ngờ
24. Excess amount (n) : tiền thừa
25. Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)
person or business to whom another person or business owes money
26. Efficiency (n) : hiệu quả
27. Cash flow (n) : lưu lượng tiền
28. Inform : báo tin
29. On behalf : nhân danh
30. Achieve (v) : đạt được
31. Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì
32. Reverse (n) : ngược lại
33. Break (v) : phạm, vi phạm
34. Exceed (v) : vượt trội
35. VAT Reg. No : mã số thuế VAT

TÀI LIỆU XEM THÊM:


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét