Những tính từ trong tiếng Anh đi kèm với “ly”
Chúng ta đều biết thường thì trạng từ trong tiếng Anh
sẽ đuôi “ly”. Tuy nhiên có những tính từ trong tiếng Anh đi kèm với
“ly” mà nhiều bạn chưa biết đến. Sau đây mình xin
chia sẽ với các bạn nhé!
- Beastly –
/ˈbiːst.li/: đáng kinh tởm
- Brotherly –
/ˈbrʌð.ɚ.li/: như anh em
- Comely – /ˈkʌm.li/:
duyên dáng, thanh lịch, nhã nhặn
- Costly –
/ˈkɑːst.li/: đắt đỏ
- Cowardly –
/ˈkaʊ.ɚd/: hèn nhát
- Friendly –
/ˈfrend.li/: thân thiện
- Ghastly –
/ˈɡæst.li/: rùng rợn
- Ghostly –
/ˈɡoʊst.li/: mờ ảo như ma, ma mị
- Godly – /ˈɡɑːd.li/:
sùng đạo
- Goodly – /ˈɡʊd.li/:
to lớn, tốt đẹp, duyên dáng
- Holy – /ˈhoʊ.li/:
linh thiêng
- Homely –
/ˈhoʊm.li/: giản dị, chất phác
- Humanly –
/ˈhjuː.mən.li/: trong phạm vi của con người, theo cách con người, tính chất con
người
- Lively –
/ˈlaɪv.li/: sinh động
- Lonely –
/ˈloʊn.li/: lẻ loi
- Lovely – /ˈlʌv.li/:
đáng yêu
- Lowly – /ˈloʊ.li/:
hèn mọn
- Manly – /ˈmæn.li/:
nam tính
- Masterly –
/ˈmæs.tɚ.li/: tài giỏi
- Miserly –
/ˈmaɪ.zər/: keo kiệt
- Scholarly –
/ˈskɑː.lɚ.li/: uyên bác
- Shapely –
/ˈʃeɪ.pli/: dáng đẹp
- Silly – /ˈsɪl.i/:
ngớ ngẩn
- Timely –
/ˈtaɪm.li/: đúng lúc
- Ugly – /ˈʌɡ.li/:
xấu xí
- Ungainly –
/ʌnˈɡeɪn.li/: vụng về
- Unruly –
/ʌnˈruː.li/: ngỗ ngược
- Unsightly – /ʌnˈsiːm.li/:
khó coi
- Unseemly –
/ʌnˈsiːm.li/: không phù hợp
- Unworldly –
/ʌnˈwɝː.ði/: thanh tao
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT NHÉ!
TÀI
LIỆU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét