Thứ Sáu, 12 tháng 5, 2017

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sale – Sell

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sale – Sell
1. Sale (n): Sự bán, hàng hóa bán, số hàng bán được, cuộc bán đấu giá, sự bán xong, số thương vụ
– Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán
– Day of sale (n): Ngày bán
– Deed of sale (n): Chứng từ bán
– Exclusive sale (n): Bán độc quyền
– Firm-sale (n): Bán đứt
– On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi
– Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng
– Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán
– Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá
– Bear sale (n): Bán khống (bán trước khi có hàng để giao
– Cash sale (n): Bán lấy tiền mặt
– Cash-on-delivery (n): Bán lấy tiền khi giao hàng
– Remnant sales (n): Hàng bán hạ giá, hàng bán xon
– Retail sales (n): Hàng bán lẻ
– Sale book (n): Sổ bán, sổ xuất
– Sale by aution (n): Bán đấu giá
– Sale by sample (n) = Sale on sample: Bán theo mẫu
– Sale figure (n): (Mỹ) Doanh số
– Sale invoice (n): Hóa đơn bán
– Sale on credit (n) = Credit sale: Bán chịu
– Sale on insalment (n): Bán trả góp có đặt cọc
– Sale price (n): Giá bán
– Sale tax (n): Thuế hàng hóa
– Sale value (n): Số thương vụ nghe tiếng anh online
– Sale with option of repurchase (n): Sự bán với quyền được mua lại
– Net sales (n): Doanh thu ròng
– Short sale (n) = Bear sale: Bán khống (bán trước khi có hàng)
– Spot sale (n): Bán giao hàng ngay
– Terms sale (n): Bán theo điều kiện
– Trial sale (n): Bán thử
– Winding-up sale (n): Sự bán hết để thanh lý, bán cuốn gói
– Saleable (adj): Dễ bán, có thể bán được
– Sale value (n): Số thương vụ
– Sale-ring (n): Khu vực người mua (ở chỗ bán đấu giá)
– Sale-room (n): Phòng bán đấu giá
– Salesgirl (n): Cô bán hàng, mậu dịch viên (nữ), người chào hàng (nữ)= shopgirl
– Saleslady (n): (Mỹ) Bà bán hàng
– Salesman (n): Người bán hàng nam, mậu dịch viên nam, người chào hàng nam
– Sales talk (n): (Mỹ) Lời chào hàng, lời dạm bán hàng
– Sales woman (n): Chị bán hàng
– Sale by commission (n): Sự bán ăn hoa hồng
– Sale by certificate (n): Sự bán theo giấy chứng
– Instalment sale (n): Sự bán trả dần
– Private sale (n): Sự bán theo thỏa thuận riêng
– Public sale (n): Sự bán đấu giá
– After – sales servie (n): Dịch vụ sau khi bán hàng
2. Sell (v): Bán, quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì, làm cho (ai) thích muốn cái gì
– To sell a bear (v): Bán khống, bán non
– To sell above the price (v): Bán trên giá
– To sell a new drug (v): Quảng cáo cho một thứ thuốc mới
– To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn
– To sell at a profit (v): Bán có lời
– To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng
– To sell by weight (v): Bán theo cân thi thử TOEIC miễn phí
– To sell firm (v): Bán đứt
– To sell dear (v): Bán mắc
– To sell to arrival (v): Bán giao tận nơi
– To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt
– To sell forward (v): Bán theo hợp đồng có kỳ hạn (hàng hóa)
– To sell in bulk (v): Bán buôn, bán toàn bộ
– To sell in falling market (v): Bán hạ giá
– To sell like hot cakes (v): Bán chạy như tôm tươi
– To sell on approval (v): Bán cho trả về nếu không ưng ý
– To sell credit (v): Bán chịu
– To sell on instalment (v): Bán trả góp có đặt cọc
– To sell a project (v): Làm cho mọi người biết tính hấp dẫn của dự án
– To sell on sample (v): Bán theo mẫu
– To sell off (v): Bán xon, bán hạ giá
– To sell showly (v): Bán chậm
– To sell at a discount (v): Bán có chiết khấu
– To sell up (v): Bán hàng hóa (của người bị mắc nợ, phá sản)
– To sell very well (v): Bán rất chạy
– To sell wholesale (v): Bán sỉ
– Seller (n): Người bán hàng, thứ bán được, đồ bán được
– Bear seller (n): Người bán khống, người bán non
– Best seller (n): Sách bán chạy
– To sell out (v): Bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo, bán lại
– Selling (n): Việc bán, sự bán
– Best selling (n): Bán chạy
– Selling organisations (n): Các tổ chức buôn bán
– Selling price (n): Giá bán

Hy vọng những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sale – Sell ở trên sẽ giúp ích cho bạn trong công việc.

TÀI LIỆU XEM THÊM:





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét