Thứ Năm, 8 tháng 6, 2017

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về nghề nghiệp (Careers)

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về nghề nghiệp (Careers)
Accountant: Kế toán
Actor: Nam diễn viên
Actress: Nữ diễn viên
Architect: Kiến trúc sư
Artist: Họa sĩ
Assembler: Công nhân lắp ráp
Astronomer: Nhà thiên văn học
Author: Nhà văn​
carer: người làm nghề chăm sóc người ốm    
Carpenter: Thợ mộc    
Cashier: Nhân viên thu ngân
Chef/ Cook    Đầu bếp
chemist: nhà nghiên cứu hóa học
Child day-care worker: Giáo viên nuôi dạy trẻ
civil servant : công chức nhà nước    
Cleaner: nhân viên lau dọn    
Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
Construction worker: Công nhân xây dựng
cook: đầu bếp    
council worker: nhân viên môi trường    
counsellor: ủy viên hội đồng    
Custodian/ Janitor: Người quét dọn
Customer service representative: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng​
dancer: diễn viên múa    
Data entry clerk: Nhân viên nhập liệu
database administrator: người quản lý cơ sở dữ liệu    
decorator: người làm nghề trang trí    
Delivery person: Nhân viên giao hàng
Dentist: Nha sĩ
Designer    Nhà thiết kế
director: giám đốc    
Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
Doctor: Bác sĩ    
driving instructor: giáo viên dạy lái xe    
Dustman/ Refuse collector: Người thu rác
Babysister: Người giữ trẻ hộ
Baker: Thợ làm bánh mì    
bank manager: người quản lý ngân hàng    
Barber: Thợ hớt tóc
barmaid: nữ nhân viên quán rượu    
barman: nam nhân viên quán rượu    
barrister: luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)    
Bartender :   Người pha rượu
Bricklayer :Thợ nề/ thợ hồ
builder: thợ xây    
Bus driver: Tài xế xe bus
Business man: Nam doanh nhân
Business woman: Nữ doanh nhân
Butcher: Người bán thịt    
buyer: nhân viên vật tư    ​
Factory worker    : Công nhân nhà máy
Farmer: Nông dân    
Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa
Fisherman: Ngư dân
Fishmonger: Người bán cá
Flight Attendant: Tiếp viên hàng không
flight attendant: tiếp viên hàng không    
Florist: Người trồng hoa    
Food-service worker: Nhân viên phục vụ thức ăn​
Foreman: Quản đốc, đốc công
Hair Stylist: Nhà tạo mẫu tóc
Hairdresser: Thợ uốn tóc
Health-care aide/ attendant: Hộ lý
Homemaker: Người giúp việc nhà
Housekeeper: Nhân viên dọn phòng khách sạn
housewife: nội trợ​
landlord: chủ nhà    
Lawyer: Luật sư
lawyer: luật sư nói chung    
Lecturer:    Giảng viên đại học
Librarian: Thủ thư
Lifeguard: Nhân viên cứu hộ
lorry driver: lái xe tải
Machine operator: Người vận hành máy móc
Maid    : Người giúp việc
Mail carrier/ letter carrier: Nhân viên đưa thư
Manager    Quản lý
manager: người quản lý    
managing director: giám đốc điều hành    
Manicurist: Thợ làm móng tay
marketing director: giám đốc marketing    
Mechanic    Thợ máy, thợ cơ khí
mechanic: thợ máy    
Medical assistant/ Physician assistant: Phụ tá bác sĩ
Messenger/ Courier: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
Miner: Thợ mỏ
Model: Người mẫu
Mover: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng
Musician    Nhạc sĩ​

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét