Chào các bạn, khi bat dau hoc tieng Anh, chúng ta sẽ cần học một số câu hội thoại tiếng Anh giao tiếp thông dụng đúng không? Những câu này sẽ giúp chúng ta giao tiep tieng Anh cơ bản khi vô tình bị lạc giữa đám đông.
Hôm nay chúng ta cùng học một số cách hỏi đường trong tiếng Anh đê có thể hỏi đường khi cần nhé! Hoc tieng Anh tu dau nào! ^^
[CÁCH HỎI ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH]
1. Where is the J super market,please?
(Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)
– Here it is
(Ở đây)
– It’s over there
(Ở đằng kia)
– Go straight.Turn to the left
(Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)
– Turn round,you’re going the wrong way
(Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)
2. Excuse me,where am i?
(Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
– I have lost my way
(Tôi đi lạc)
3. Excuse me,can you show me the way to the station,please?
(Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
– I have missed my train
(Tôi bị trễ tàu lửa)
– Is this the train for Hue?
(Có phải tàu lửa đi Huế không?)
– I have lost my ticket
(Tôi làm mất vé tàu)
– What must i do now?
(Bây giờ tôi phải làm sao?)
4. Please tell me the way to the waiting room
(Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
5. Please show me the way
(Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
6. Will you please tell me,where am i?
(Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
7. I don’t remember the street
(Tôi quên đường rồi)
8. Where is the police station?
(Trụ sở công an ở đâu?)
– Go straight ahead
(Đi thẳng về phía trước)
9. Which way?
(Đi đường nào?)
– This way that way
(Đường này đường kia)
10. Where do i turn?
(Tôi phải rẽ ngã nào?)
– At the first cross-road,turn to the left
(Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)
11. How far am i from the ASIA commercial bank?
(Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)
– You’re one hundred metres far from it.There is it
(Ông còn cách 100 m)
12. Where is the BAO VIET insurance company?
(Công ty bảo hiểm BẢO VIỆT ở đâu?)
– Here is it
(Nó ở đây)
13. Please tell me the way to the custom-office
(Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
14. Is there a bus station near hear?
(Gần đây có trạm xe buýt nào không?)
15. Pardon me,can you tell me what this office is?
(Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
– This is the custom office
(Đây là cục hải quan)
16. I have just come from california,please refer me to the J hotel
(Tôi vừa từ california đến,vui lòng chỉ tôi tới khách sạn j)
– Will you come with me?
(Mời ông đi theo tôi)
17. What is this street?
(Đường này gọi là gì?)
18. Please point out here ,i am on this map
(Làm ôn chỉ cho tôi xem hiện tôi đang ở đâu trên bản đồ)
19. Please draw a map showing the way to the BEN THANH market
(Làm ơn vẽ bản đồ chỉ lối đi tới chộ BẾN THÀNH)
20. Where can i buy them?
(Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
– At the near bookshop
(Ở tiệm sách gần đây)
21. How long does it take to go on foot from here to the bookshop?
(Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)
– About one hundred metres
(Chừng 100m)
– You can take a cycle if you want
(Ông có thể đi xích lô tới đó)
Tag:
tiếng Anh cho người đi làm
CLB tiếng Anh
Hoc tieng Anh online mien phi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét