Thứ Sáu, 13 tháng 5, 2016

Mẹo làm bài thi toeic phần 1- câu hỏi có từ nghe giống nhau


Câu hỏi có từ nghe giống nhau
Lựa chọn không chính xác thường bao gồm các từ có âm tương tự như các từ khóa của câu trả lời đúng. Bạn có thể muốn giữ danh sách của các từ nghe giống nhau đôi khi gây nhầm lẫn cho bạn. Ví dụ về các từ mà có thể dễ dàng bị nhầm lẫn bao gồm:

1: Những từ có ít sự khác biệt âm.

ball/bowl: quả bóng/ cái bátlow/row: thấp/ hàngpossible/impossible: có thể/ không thể
bike/hike: xe đạp/ đi bộ đường dàimail/rail: thư điện tử/ đường sắtrag/bag: mảnh buồm/ túi
clean/lean: làm sạch/ nghiêng, dốcmeal/wheel: bữa ăn/ bánh xeselling/sailing: sự bán hàng/sự đi thuyền
coach/couchon the/under: trên/ dướishopping/chopping: sự đi mua sắm/ thay đổi nhanh
hitting/fitting: đánh/ phù hợppeach/speech: đào/ bài phát biểutalk/take: nói/ lấy
just/adjust: chỉ/ điều chỉnhpeel/pill: xẻng/ viên thuốcthere/they’re: ở đó/ họ
lake/rake: hồ/ cái càopine/fine: cây thông/ tốttry/tie: thử/ cà vạt
lamp/ramp: đèn/ giốcplayer/prayer: cầu thủ/ sự cầu nguyệnwait/weigh: chờ đợi/ cân
law/raw: luật/thô(chưa tinh chếplaying/plane: chơi/ máy baywalk/work: đi bộ/ làm việc
lean/learn: nghiêng/ họcpool/pull: bể bơi/ kéowest/rest: phương Tây/ nghỉ ngơi
light/right: ánh sang/ bên phải, phảipoor/four: nghèo/ 4wheel/will: bánh xe/ sẽ
lock/rock: khóa/ đá


2: Những từ có cùng một gốc, tiền tố, hoặc hậu tố.
agree/disagree: đồng ý/ không đồng ýtype/retype: loại / nhập lại
relay/delay: / trì hoãnextract/exhale: đoạn trích/ tỏa ra
tie/untie: cà vạt/ cởi dây, tháo nútunderworked/underused
reread/relayed: đọc lại/ chuyển tiếpjust/adjust: chỉ / điều chỉnh
tire/retire: lốp/ nghỉ hưuterrible/terrific: khủng khiếp / tuyệt vời
close/enclose: đóng / kèm theoundrinkable/unthinkable: không uống được / không thể tưởng tượng
rest/arrest: phần còn lại / bắt giữsimilar/dissimilar: tương tự như, giống nhau/khác nhau
appear/disappear: xuất hiện/ không xuất hiệntype/retype: loại / nhập lại
Có thể bạn quan tâm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét