Những cụm từ dễ gây nhầm lẫn trong đề thi TOEIC
Có thể nói mấu chốt để đạt điểm cao trong đề thi TOEIC đó là từ vựng. Thường thì khi luyện thi TOEIC, các bạn sẽ phải học ôn từ vựng thuộc khoảng 13, 14 chủ đề khác nhau, sau đó là học các từ dễ gây nhầm lẫn để tránh chọn sai đáp án. Vậy thì hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số cặp từ rất dễ bị nhầm nếu không để ý nhé!
1. BESIDE / BESIDES
– Beside: giới từ, mang nghĩa bên cạnh, = ‘’next to’’, ‘’at the side of’’
Examples:
– Beside: giới từ, mang nghĩa bên cạnh, = ‘’next to’’, ‘’at the side of’’
Examples:
- I sit beside John in class.
- Could you get me that book? It’s beside the lamp.
– Besides: (adverb) meaning ‘’also’’, ‘’as well’’
: (preposition) meaning ‘’in addition to’’
Examples:
: (preposition) meaning ‘’in addition to’’
Examples:
- (adverb) He’s responsible for sales, and a lot more besides.
- (preposition) Besides tennis, I play soccer and basketball.
2. CLOTHES / CLOTHS
– Clothes (số nhiều) quần áo chúng ta mặc nói chung
Examples:
– Clothes (số nhiều) quần áo chúng ta mặc nói chung
Examples:
- Just a moment, let me change my clothes.
- Tommy, get your clothes on!
– Cloth: vải vóc nói chung (không đếm được)
– Cloth (số nhiều là cloths): miếng vải, tấm vải, thường dùng để lau hay làm khăn trải bàn…
Examples:
– Cloth (số nhiều là cloths): miếng vải, tấm vải, thường dùng để lau hay làm khăn trải bàn…
Examples:
- There are some cloths in the closet. Use those to clean the kitchen.
- I have a few pieces of cloth that I use.
– clothing (không đếm được): nói đến một loại quần áo đặc biệt, cụ thể nào đó
Examples:
Examples:
- Protective clothing
3. DEAD / DIED
– Dead: adjective meaning ‘’not alive’’, chết
Examples:
– Dead: adjective meaning ‘’not alive’’, chết
Examples:
- Unfortunately, our dog has been dead for a few months.
- Don’t touch that bird. It’s dead.
– Died: past tense and past participle of the verb ‘’to die’’, thì quá khứ và phân từ hai của động từ “die”
Examples:
Examples:
- His grandfather died two years ago.
- A number of people have died in the accident.
4. EXPERIENCE / EXPERIMENT
– Experience (đếm được): kỷ niệm
– experience (ko đếm được): kinh nghiệm
Examples:
– Experience (đếm được): kỷ niệm
– experience (ko đếm được): kinh nghiệm
Examples:
- (first meaning)His experiences in Germany were rather depressing.
- (second meaning) I’m afraid I don’t have much sales experience.
– Experiment: thí nghiệm, thử nghiệm
Examples:
Examples:
- They did a number of experiments last week.
- Don’t worry it’s just an experiment. I’m not going to keep my beard.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét