1. In advance (of sth): trước (một việc gì đó)
When the mountainous areas were razed by the earthquake, people had been evacuated in advance.
Khi các vùng núi bị san bằng bởi trận động đất, mọi người đã được di tản trước đó rồi.
2. In danger (of sth): đang gặp nguy hiểm (gì), có nguy cơ (là …)
The poor management has placed many rare plants in danger of extinction.
Việc quản lý kém đặt nhiều loài thực vật quý hiếm vào nguy cơ tuyệt chủng.
3. In debt : mắc nợ
Although we are poor, we have never been in debt.
Mặc dù chúng ta nghèo, chúng ta chưa bao giờ mắc nợ cả.
4. In fact : trên thực tế, thực tế là
He said he used to live in London. In fact, he also lived in Tokyo.
Anh ấy nói anh ấy từng sống ở London. Trên thực tế, anh ấy cũng đã sống ở Tokyo.
5. In general : nhìn chung (~ generally)
In general, females tend to prefer doing the housework.
6. In love (with sb): đang yêu (ai)
Peter and Mary are madly in love.
Peter và Mary đang yêu nhau say đắm.
Chú ý: Ngoài sử dụng với động từ “to be”, “in love” cũng rất hay được dùng với động từ “fall”
They fell in love with each other at first sight.
Họ đã yêu nhau ngay cái nhìn đầu tiên.
7. In need (of) : đang cần gì
My house is in need of a thorough clean.
Nhà tôi cần được lau dọn cẩn thận.
Chú ý: cụm từ “in need” còn có ngụ ý nói về người nghèo khó không có đủ thức ăn hay tài chính.
ActionAid is a charity whose primary aim is to provide assistance to people in need.
ActionAid là một tổ chức từ thiện mà mục đích chính của nó là trợ giúp những người nghèo khó.
8. In other words : nói cách khác
She came – in other words, she accepted his proposal.
Cô ấy đã đến – nói cách khác, cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy.
9. In trouble : đang gặp rắc rối
He’s in trouble with the police.
Anh ấy đang gặp rắc rối với cảnh sát.
10. In the end : cuối cùng
In the end, the firefighter managed to pull the child out of the rubble.
Cuối cùng, người lính cứu hỏa đã cố gắng để lôi đứa trẻ ra khỏi đống đổ nát.
11. In time : kịp lúc
The ambulance got there just in time to save the man.
Xe cứu thương đến đó cứu người đàn ông kịp lúc.
12. In vain: không có kết quả, vô ích
She waited in vain for her son to return.
Cô ấy đợi người con trai trở lại trong vô vọng.
13. In no time: rất nhanh chóng, chỉ một thoáng
When we work together, we can finish the project in no time.
Khi chúng ta làm việc cùng nhau, chúng ta có thể hoàn thành dự án nhanh chóng.
14. In demand: có nhu cầu
The books about space discoveries are always much in demand.
Các sách về khám phá không gian luôn có cầu rất lớn.
15. In a hurry: gấp rút, hối hả, vội vàng
They had to leave the building in a hurry when being notified of an incoming tsunami.
Mọi người phải rời khỏi tòa nhà trong vội vã khi được thông báo về một cơn sóng thần sắp xảy đến.
Tham khảo thêm:
Tai lieu luyen thi toeic,
tài liệu luyện thi toeic,
tai lieu toeic …
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét