Xin chia sẻ với các bạn những cấu trúc hay gặp nhất trong giao tiếp tiếng anh thông dụng nhé:
1. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cáigì )
Ex : He offered me a job in his company. ( Anh ta mời tôi làm việc chocông ty anh ta )
2. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
Ex : You can rely on him. ( Bạn có thể tin anh ấy )
Học tiếng anh giao tiếp thông dụng sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp
3. To keep promise ( Gĩư lời hứa )
Ex : He always keeps promises.
4. To be able to do smt = To be capable of +V_ing ( Có khả năng làm gì )
Ex : I’m able to speak English = I amcapable of speaking English. ( Tôi có thể nói tiếng Anh )
5. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
Ex: I’m good at ( playing ) tennis. ( Tôi chơi quần vợt giỏi )
6. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơncái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì )
Ex : We prefer spendingmoney than earning money. ( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
7. To apologize for doing smt ( Xin lỗi aivì đã làm gì )
Ex : I want to apologize for being rude to you. ( Tôi muốnxin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
8. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì)not do smt ( Không nên làm gì )
Ex : 1. You’d better learn hard.( Bạn nênhọc chăm chỉ )
2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài )
9. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm :gìnot do smt đừng làm gì
Ex : I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.
10. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốnai làm gì )
Ex : I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôimuốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
11. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )
Ex : I suggested she ( should ) buy this house.
12. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
Ex : I suggested going for a walk.
13. Try to do ( Cố làm gì )
Ex: We tried to learn hard. ( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
Việc học tiếng anh giao tiếp hằng ngày sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trau dồi giao tiếp
14. Try doing smt ( Thử làm gì )
Ex : We tried cooking this food. ( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
15. To need to do smt ( Cần làm gì )
Ex : You need to work harder. ( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
16. To need doing ( Cần được làm )
Ex : This car needs repairing. ( Chiếc ôtô này cần được sửa )
17. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
Ex : I remember seeing this film. ( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
18. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
Ex : Remember to do your homework. ( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
19. To have smt + PII ( Có cái gì được làm)
Ex : I’m going to have my house repainted. ( Tôi sẽ sơn lại nhà ngườikhác sơn, không phải mình sơn lấy ) = To have smb do smt ( Thuê ai làm gì)
Ex : I’m going to have the garage repair my car. = I’m going to have mycar repaired.
20. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
Ex : We are busy preparing for our exam. ( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
21. To mind doing smt ( Phiền làm gì )
Ex : Do / Would you mind closing the door for me? ( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
22. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
Ex : We are used to getting up early. ( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
23. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
Ex : We stopped to buy some petrol. ( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
24. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
Ex : We stopped going out late. ( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
25. Let smb do smt ( Để ai làm gì )
Ex : Let him come in. ( Để anh ta vào )
Tham khảo thêm cấu trúc tiếng anh giao tiếp thông dụng phần tiếp theo nhé
Tham khảo thêm :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét