Chủ Nhật, 27 tháng 9, 2015

Hướng dẫn làm dạng bài tập từ loại trong đề thi TOEIC

HƯỚNG DẪN LÀM DẠNG BÀI TẬP TỪ LOẠI trong đề thi Toiec, bài tập từ loại thường xuất hiện trong part 5 và part 6 khi luyện thi Toiec , muốn chắc thắng phần này ta phải biết thật chắc những đặc tính và cách sử dụng của chúng để tránh sự nhầm lẫn khi đi thi Toiec , tưởng khó mà lại không hề khó đâu nhé ^^
* Yêu cầu cơ bản:
– Học thuộc nhóm từ loại: Tính-Danh-Động -Trạng.
– Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu.
toeic41
1/ Tính từ( adjective):
– Vị trí :
+ Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
+ Sau TOBE:
I am fat, She is intelligent, You are friendly…
Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
She feels tired
Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
– Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố (đuôi) là:
al: national, cutural…
ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
ive: active, attractive ,impressive……..
able: comfortable, miserable…
ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
cult: difficult…
ish: selfish, childish…
ed: bored, interested, excited…
y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
2/ Danh từ (Noun):
– Vị trí :
+ Sau Tobe: I am a student.
+ Sau tính từ : nice school…
+ đầu câu làm chủ ngữ .
+ Sau a/an, the, this, that, these, those…
+ Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
+ Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
– Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
+ tion: nation,education,instruction……….
+ sion: question, television ,impression,passion……..
+ ment: pavement, movement, environmemt….
+ ce: differrence, independence,peace………..
+ ness: kindness, friendliness……
+ y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
+ er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj Adv
Heavy,light weight
Wide,narrow width
Deep,shallow depth
Long,short length
Old age
Tall,high height
Big,small size
3/ Động từ(Verb):
– Vị trí :
+ Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
+ Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
– Vị trí :
+ Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
+ Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét