1. Do you speak English? Bạn có thể nói tiếng Anh không?
2. My name is __________. Tên tôi là __________.
3. Can you speak more slowly? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
4. Where can I find a bus/taxi? Tôi có thể tìm xe buýt/taxi ở đâu vậy?
5. Where can I find a train/metro? Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
6. Can you take me to the airport please? Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không?
7. How much does this cost? Cái này giá bao nhiêu?
8. Do you take credit cards? Ở đây bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
9. Where is the nearest bathroom? Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu thế?
10. Where can I get something to eat? Tôi có thể ăn ở đâu?
11. Can you show me on a map how to get there? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tới chỗ này không?
12. Will you write that down for me? Bạn sẽ viết giúp tôi chứ?
13. I need help. Tôi cần sự giúp đỡ.
14. I’m lost. Tôi bị lạc đường rồi.
15. I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.
16. Please call the Vietnamese Embassy. Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.
17. Please call the police. Làm ơn gọi giùm cảnh sát đi.
18. I need a doctor. Tôi cần gặp bác sĩ.
19. My blood type is ______. Nhóm máu của tôi là ______.
20. I’m allergic to _______. Tôi dị ứng với _______.
Chúc các bạn có chuyến đi vui vẻ và an toàn!
Nếu học kĩ năng nói thì bạn muốn học anh văn giao tiếp hay luyện thi ielts để có thể thi ielts luôn.
Zing Blog
Zing Blog
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét