Finance
– draw up/set/present/agree/approve a budget
soạn thảo/đề ra/trình bày/tán thành/chấp thuận một ngân sách
– keep to/balance/cut/reduce/slash the budget
bám sát/cân bằng/cắt/giảm/giảm bớt ngân sách
– [be/come in] below/over/within budget
[ở/có kết quả] dưới/quá/nằm trong ngân sách
– generate income/revenue/profit/funds/business
tạo ra thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/quỹ/việc kinh doanh
– “fund/finance” a campaign/a venture/an expansion/spending/a deficit
tài trợ/bỏ tiền cho một chiến dịch/dự án/sự mở rộng/chi tiêu/thâm hụt
– provide/raise/allocate capital/funds
cung cấp/gây/phân bổ vốn/quỹ
– attract/encourage investment/investors
thu hút/khuyến khích sự đầu tư/nhà đầu tư
– recover/recoup costs/losses/an investment
khôi phục/bù lại chi phí/thất tổn/vốn đầu tư
– get/obtain/offer somebody/grant somebody credit/a loan
có được/lấy/đề nghị ai/tài trợ ai tín dụng/tiền cho vay
– apply for/raise/secure/arrange/provide finance
xin/gây/bảo vệ/sắp xếp/cung cấp tài chính
Failure
– lose business/trade/customers/sales/revenue
mất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
– accumulate/accrue/incur/run up debts
tích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
– suffer/sustain enormous/heavy/serious losses
trải qua/chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng
– face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcy
đối mặt với cắt giảm/thâm hụt/sự dư thừa/phá sản
– file for/enter/avoid/escape bankruptcy
nộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
– liquidate/wind up a company
đóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
– survive/weather a recession/downturn
sống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
– propose/seek/block/oppose a merger
đề xuất/tìm kiếm/ngăn cản/phản đối sự sáp nhập
– launch/make/accept/defeat a takeover bid
đưa ra/tạo/chấp nhận/đánh bại một đề nghị mua lại
Nếu học kĩ năng nói thì bạn muốn học anh văn giao tiếp hay luyện thi ielts để có thể thi ielts luôn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét