Các
cụm từ chỉ thời gian xuất hiện phổ biến trong các bài nói, viết hay giao tiếp hằng
ngày. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về từ và cụm từ chỉ thời gian. Hãy
cùng xem nhé!
1.
Từ nói về quá khứ
ago: trước đây, về trước
yesterday: ngày hôm qua
last (year/month/week/…): năm/tháng/tuần…
vừa qua
2.
Giới từ chỉ thời gian
On + ngày
At + giờ/mốc thời gian
In + thế kỉ/năm/tháng/mùa/thời điểm trong
ngày
For + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
for 2 weeks (trong 2 tuần), since last week (kể
từ tuần trước)
3.
Liên từ
before: trước
after: sau đó
then: sau đó, rồi thì
after that/afterward: sau đó, sau này, sau đấy
later: sau đó, sau này
when: khi
while: trong khi
TÀI LIỆU XEM THÊM!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét