be careful!-cẩn thận!
look out! hoặc watch out!-cẩn thận!
please help me-hãy giúp tôi với
CẤP CỨU Y TẾ
call an ambulance!–gọi xe cấp cứu đi!
I need a doctor tôi cần bác sĩ
there’s been an accident-đã có tai nạn xảy ra
please hurry!-nhanh lên!
I’ve cut myself-tôi vừa bị đứt tay (tự mình làm đứt)
I’ve burnt myself-tôi vừa bị bỏng (tự mình làm bỏng)
are you OK?-bạn có ổn không?
is everyone OK?-mọi người có ổn không?
KHI BỊ CƯỚP
stop, thief!-dừng lại, tên trộm kia!
call the police!-hãy gọi công an!
my wallet’s been stolen-tôi vừa bị mất ví (ví nam)
my purse has been stolen-tôi vừa bị mất ví (ví nữ)
I’ve been mugged-tôi vừa bị cướp
I’ve been attacked-tôi vừa bị tấn công
CÁC TÌNH HUỐNG KHÓ KHĂN KHÁC
I’m lost-tôi bị lạc
we’re lost-chúng tôi bị lạc
I can’t find my …-tôi không tìm thấy … của tôi
Nếu học kĩ năng nói thì bạn muốn học anh văn giao tiếp hay luyện thi ielts để có thể thi ielts luôn.
Zing Blog
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét