Thứ Tư, 11 tháng 1, 2017

Các từ đi với giới từ FROM


Hôm nay chúng ta hãy cùng xem những từ thông dụng đi với giới từ FROM, chúc các bạn học tốt và thành công nhé!

Away from st/sb (adj): xa cách cái gì/ai
Borrow from sb/st (v): vay mượn của ai/cái gì
Come from somewhere (v): đến từ đâu
Demand st from sb (v): đòi hỏi cái gì ở ai
Different from st (adj): khác về cái gì
Differ from (v): bất đồng về
Dismiss sb/st from (v): bãi chức ai/giải tán cái gì
Draw st from st (v): rút cái gì
Emerge from st (v): nổi lên từ cái gì
Escape from (v): thoát ra từ cái gì
Far from sb/st (adj): xa cách ai/ cái gì
Hinder sb from st = prevent st from (v): ngăn cản ai cái gì
Keep st from sb (v): giữ ai đó tránh làm điều gì
Prohibit sb from doing st (v): cấm ai làm việc gì
Protect sb /st from (v): bảo vệ ai /bảo về cái gì
Resulting from st (adj): do cái gì có kết quả
Safe from st (adj): an toàn trong cái gì
Separate st/sb from st/sb (v): tách cái gì ra khỏi cái gì/tách ai ra khỏi ai
Shelter from (v): che chở khỏi
Suffer from (v): chịu đựng

TÀI LIỆU XEM THÊM!





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét