Thứ Năm, 1 tháng 12, 2016

16 cấu trúc giúp bạn làm tốt hơn bài thi TOEIC chủ đề tin tức

Chủ đề tin tức ( news) là một chủ đề thường gặp trong bài thi TOEIC. Các bài tin tức trong bài thi TOEIC thường được thiết kế không quá dài chỉ khoảng 1 phút, đòi hòi người nghe cần phải tập trung liên tục và nắm bắt được các từ khóa, cấu trúc quan trọng và đặc biệt là chọn được câu trả lời chính xác trong các phương án. Trong lúc ôn luyện, việc hệ thống các cấu trúc, từ vựng thường gặp là vô cùng cần thiết, giúp người học có thể chuẩn bị kĩ lưỡng và luôn sẵn sàng khi bắt gặp trong bài thi. Mình xin chia sẽ cấu trúc làm bài thi Toeic chủ đề tin tức hy vọng sẽ giúp cho các bạn đang luyện thi toeic nhé!.

1.        S+ will be closing~ (… sẽ được đóng..)
We’ll be closing at one o’clock today in order to take inventory of the library’s holdings. (chúng tôi sẽ đóng cửa lúc 1 giờ hôm nay để kiểm kê tài liệu trong thư viện)
2.       S + is (are) asked to + V (… được yêu cầu..)
Passengers are asked to remain inside the station so they can hear any boarding and delay announcements.(khách được yêu cầu ở lại trong ga để họ có thể nghe thông báo lên tàu và trì hoãn)
3.       Be invited to + V (được mời)
I can’t tell you how honored I am to be invited to speak to you today. (tôi không thể tả được niềm vinh hạnh trong tôi khi được mời để nói chuyện với tất cả mọi người)
4.       Be located in (at/on) (vị trí tại)
The Metropolitan Museum of Art is located at the intersection of 2ndnd 23rd Street. (bảo tang nghệ thuật thành phố vị trí tại giao điểm đường 2 và 23.)
5.       I hope (that) S + V (tôi hi vòng là …)
I hope that you will find this workshop to be useful (tôi hi vọng là bạn sẽ thấy lớp học này có ích)
6.       Look forward to ~ing (noun) (trông đợi…)
I look forward to working with you to continue achieving our goals. (tôi trông đợi được làm việc với bạn để tiếp tục đạt được kết quả)
7.       Thank you for calling + (section) (cảm ơn đã gọi)
Thank you for calling Netcom’s customer service center.(cảm ơn đã gọi đến trung tâm dịch vụ khách hàng Netcom)
8.       You’re listening to ~ (bạn đang nghe..)
You are listening to “Asian Music Tour”, and I’m your host, Dick Anderson. (bạn đang nghe “Asian Music Tour”, tôi là dẫn chương trình, Dick Anderson
9.       S + be open from A (time) to B(time) (mở cửa từ…)
Our retail store is open from 9:00 to 8:00 p.m., Monday through Saturday. (mở cửa từ 9 giờ sáng đến 8 giờ tối, thứ hai đến thứ bảy)
10.   If you have any problems with A (noun), please + V (nếu bạn có bất kì vấn đề với…, xin …)
If you have any problems with the new software, please contact the technical support division. (nếu bạn có bất kì vấn đề với phần mềm mới, xin liên hệ bộ phận kĩ thuật)
11.   S + will be available for use by + (point of time) (.. sẽ sẵn sàng sử dụng …)
The indoor tennis courts currently under construction will be available for use by early next year. (sân tennis trong nhà hiện đang được xây dựng sẽ sẵn sàng sử dụng đầu năm sau)
12.   For more information, (please) feel free to + V (để biết thêm thông tin, có thể…)
For more information about our MBA degree programs, please feel free to contact us at any time. (để có thêm thông tin về bằng MBA của chúng em, có thể liên hệ bất kì lúc nào)
13.   We regret that S+ / We regret to + V (chúng tôi rất xin lỗi)
We regret that we cannot provide more detailed information at this time. (chúng tôi rất xin lỗi nhưng hiện giờ chúng tôi không thể cung cấp thêm thông tin)
We regret to announce the closing of our London branch office. (chúng tôi xin lỗi khi phải đóng cửa chi nhánh London)
14.   Please remember that S+ V/ Please remember to + V (làm ơn nhớ…)
Please remember that protective gear must be worn all the times.
First of all, remember to wear safety goggles and gloves. (làm ơn nhớ mặc quần ào bảo hộ. đầu tiên, nhớ mặc kính và găng tay bảo hộ.)
15.   The purpose of this meeting is to + V (mục đích của cuộc họp này là…)
The purpose of this meeting is to discuss ways of enhancing the working relationships within this corporation.(mục đích của cuộc họp này là để củng cố thêm quan hệ làm việc trong công ty)
16.   On such short notice (báo khẩn)
Thank you for coming to this group meeting on such short notice. (cảm ơn mọi người đã đến tới cuộc họp báo khẩn này)


TÀI LIỆU XEM THÊM!






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét