Thứ Sáu, 16 tháng 12, 2016

5 TÍNH TỪ HAY CHỈ THỜI TIẾT LẠNH, NGOÀI COLD

Các bạn ơi hôm nay chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về tính từ chỉ thời tiết lạnh nhé. Đây cũng là 1 mẹo khi chúng ta luyện thi TOEIC đó!

-Bleak: Là tính từ để chỉ thời tiết lạnh xám xít, bầu trời ảm đạm, thê lương
The bleak weather makes my mood become heavier
-Biting : Rét buốt, rét như cắt da cắt thịt
Due to the biting weather, these people are building a fire to warm themselves
-Frosty: Miêu tả thời tiết có tuyết lạnh và băng giá
The frosty weather whitens the road into the small village
-Raw: Thời tiết lạnh, ẩm ướt
Even though it is now in the early summer, the weather is still raw
-Crisp : Thời tiết lạnh nhưng khô ráo, có nắng , quang đãng
From the window, I see three swallows hovering in the crisp sky
Có thể bạn quan tâm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét