Thứ Năm, 15 tháng 12, 2016

CÁCH NÓI NHÀM CHÁN TRONG TIẾNG ANH

CÁCH NÓI NHÀM CHÁN TRONG TIẾNG ANH
1. Life is so boring. – Cuộc sống thật quá nhàm chán

2. I am so bored today. – Ngày hôm nay của tôi rất buồn tẻ.

3. I’m dying from boredom. – Tôi đang chán chết mất.

4. I get bored very easily. – Tôi rất dễ chán nản.

5. I was bored most of the time. – Hầu như tôi chỉ thấy chán ngắt mà thôi.

6. I don't have anything to do – Tôi không có gì để làm.

7. Work is so boring that I’m going crazy. – Công việc chán đến nỗi tôi sắp điên lên rồi.

8. I think I'm a little boring. – Tôi nghĩ rằng tôi là người hơi buồn tẻ.

9. It wasn’t as fun as I thought. It was a little boring. – Nó không vui như tôi nghĩ. Nó khá tẻ nhạt.

10. I'm doing the same thing over and over again. – Tôi cứ làm đi làm lại những việc giống nhau.

11. My work does not interest me. – Công việc này chẳng có gì khiến tôi hứng thú.

TÀI LIỆU XEM THÊM!







Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét