Thứ Năm, 15 tháng 12, 2016

Adjective preposition - Tính từ đi kèm giới từ

Adjective preposition - Tính từ đi kèm giới từ
Tiếp tục chuỗi bài về Giới từ, tuần này chúng ta sẽ học về các tính từ đi cùng với giới từ nhé:     
(1)  Adj + about
Anxious, annoyed, concerned, depressed, excited, upset, worried
(2) Adj + at
Amazed, annoyed, astonished, awful, bad, clever, excited, good, skilled, surprised, terrible, useless
(3) Adj + by
Amazed, annoyed, astonished, concerned, disturbed, excited, impressed, inspired, shocked, surprised
(4) Adj + for
Bad, concerned, good, responsible
(5) Adj + in
Disappointed, interested
(6) Adj + of
Frightened, scared, terrified
(7) Adj + of
Aware, clever, cruel, generous, good, kind, mean, nasty, nice, polite, rude, selfish, true, typical, unkind
(8) Adj + to
Cruel, good, kind, mean, nasty, nice, polite, rude, unkind
(9) Adj + with
Annoyed, bored, concerned, disappointed, fed up, impressed, obsessed, pleased, satisfied, wrong
Note:
1) Tính từ nói về khả năng (e.g. awful, bad, clever, good, skilled, terrible, useless) thường theo sau bởi “at”:
Eg: I’m not very “good at” maths.
2) Một số tính từ mô tả nỗi sợ hãi (e.g. frightened, scared, terrified) có thể theo sau bởi “of”:
Eg: There are some aspects of the course that I am a bit “scared of”.
3) Tính từ mô tả cách ứng xử (e.g. clever, generous, good, kind, nice, selfish) trong một mệnh đề bắt đầu bằng “It, That, This” thường theo sau bởi “of”:
Eg: Would you like a cup of tea? That’s very “kind of” you.
4) Tính từ mô tả cách ứng xử với người khác (e.g. cruel, good, kind, mean, nasty, nice, polite, rude, unkind) thường theo sau bởi “to”:
Eg: I’m worried about the pupils being “rude to” me.

TÀI LIỆU XEM THÊM!






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét