Các bạn ơi, các bạn chắc chắn đã hơn một lần nhầm những từ dưới đây với nhau phải không? Vậy chúng ta hãy cùng học để phân biệt chúng rõ ràng hơn nhé:
1. access (N) lối vào, đường đi vào/sự đên gần, cơ hội được đến gần hoặc sử dụng
-> accessible (adj): có thể đến gần/ dễ gần (người)
assess (v) định giá, đánh giá
assert (V) khẳng định, quả quyết
-> accessible (adj): có thể đến gần/ dễ gần (người)
assess (v) định giá, đánh giá
assert (V) khẳng định, quả quyết
2. accentuate (v) nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật
attenuate (V) làm mỏng đi, làm yếu đi
attenuate (V) làm mỏng đi, làm yếu đi
3. acrid (a) cay/gay gắt, chua cay
arid (a) khô cằn/vô vị, chán ngắt
arid (a) khô cằn/vô vị, chán ngắt
4. affect (v) tác động, ảnh hưởng/làm xúc động/giả vờ, ra vẻ
-> affected (a) giả vờ, không tự nhiên
-> disaffected (a) bất mãn, không bằng lòng
-> unaffected (a) không bị ảnh hưởng/không giả tạo, chân thật
-> affected (a) giả vờ, không tự nhiên
-> disaffected (a) bất mãn, không bằng lòng
-> unaffected (a) không bị ảnh hưởng/không giả tạo, chân thật
5. agent (n) nhân viên/tác nhân
agency (n) tác dụng, lực/đại lý, chi nhánh/sở, cục, tổ chức
agency (n) tác dụng, lực/đại lý, chi nhánh/sở, cục, tổ chức
6. alter (v) thay đổi, biến đổi/ sửa đổi
-> alternative (a) khác, có thể được lựa chọn thay cho một thứ
(n) sự lựa chon khác
alternate (adj) luân phiên nhau,
(v) xen kẽ, luân phiên nhau
-> alternative (a) khác, có thể được lựa chọn thay cho một thứ
(n) sự lựa chon khác
alternate (adj) luân phiên nhau,
(v) xen kẽ, luân phiên nhau
7. appraise (V) đánh giá, định giá
apprise (V) cho biết, báo cho biết trước
apprise (V) cho biết, báo cho biết trước
8. arbitrate (V) phân xử, giải quyết tranh chấp
arbitrary (a) tùy tiện, tùy hứng/chuyên quyền, độc đoán/hay thay đổi, thất thường
arbitrary (a) tùy tiện, tùy hứng/chuyên quyền, độc đoán/hay thay đổi, thất thường
9. area (n) khu vực
arena (n) vũ đài, đấu trường
arena (n) vũ đài, đấu trường
10. ascend (v) đi lên (về mặt không gian, về chức vụ), tăng độ dốc
-> ascension = ascent (n) sự đi lên
-> ascendant (n) ưu thế, uy lực, ông bà tổ tiên
descend (v) đi xuống/thừa hưởng/bắt nguồn từ/sa sút, giảm giá trị
-> descension = descent (n) sự đi xuống
-> descendant (n) con cháu
-> ascension = ascent (n) sự đi lên
-> ascendant (n) ưu thế, uy lực, ông bà tổ tiên
descend (v) đi xuống/thừa hưởng/bắt nguồn từ/sa sút, giảm giá trị
-> descension = descent (n) sự đi xuống
-> descendant (n) con cháu
11. avert (v) quay đi, ngoảnh đi/ ngăn ngừa, đẩy lui (tai nạn, nguy hiểm..)
averse (v) ko thích, ko muốn
advent (n) sự kiện
advert (v) ám chỉ, nói đến, kể đến
-> advertent (a) để ý đến, chú ý, lưu tâm
adverse (a) đối địch, thù địch/bất lợi, có hại/ngược lại
-> adversary (n) kẻ địch, kẻ thù, đối thủ
-> adversity (n) khó khăn gian khổ/ tai họa, tai ương
averse (v) ko thích, ko muốn
advent (n) sự kiện
advert (v) ám chỉ, nói đến, kể đến
-> advertent (a) để ý đến, chú ý, lưu tâm
adverse (a) đối địch, thù địch/bất lợi, có hại/ngược lại
-> adversary (n) kẻ địch, kẻ thù, đối thủ
-> adversity (n) khó khăn gian khổ/ tai họa, tai ương
12. audacious (a) gan dạ/trơ tráo, mặt dày
auspicious (a) có triển vọng, điềm lành, thuận lợi
auspicious (a) có triển vọng, điềm lành, thuận lợi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét