Thứ Sáu, 7 tháng 8, 2015

Từ vựng về gia đình

Các bạn có biết các thành viên trong gia đình gọi thế nào không nhỉ? Sau đây là một số từ vựng cần biết về chủ đề gia đình, các bạn hãy nhanh tay note lại để giao tiep tieng anh thật thành thạo nhé!

Stepmother: mẹ kế
Stepfather: cha kế
Half-brother: anh cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Half-sister: chị cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Stepbrother: anh ghẻ (con riêng của cha hoặc mẹ)
Stepsister: chị ghẻ (con riêng của cha hoặc mẹ)
Adopted son / daughter: con trai nuôi, con gái nuôi
Brother-in-law: anh rể
Sister-in-law: chị dâu
Grandfather / grandmother: ông/bà
Sibling: anh, chị, em ruột
Guardian: người giám hộ
Fiancée: hôn thê
Fiancé: hôn phu


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét