Thứ Tư, 19 tháng 10, 2016

10 mẫu câu tiếng Anh từ chối tiết lộ thông tin

Trong nghe noi tieng anh hằng ngày, chắc chắn bạn sẽ gặp rất nhiều tình huống liên quan đến hỏi thông tin bằng tiếng Anh. Nhưng bạn lại không thể tiết lộ thông tin đó vì đó là những thông tin cá nhân, thông tin tuyệt mật hay đơn giản là bạn chưa muốn nói. Vậy thì bạn sẽ ứng xử như thế nào trong những tình huống như thế này? Bài viết hôm nay mình xin cung cấp cho các bạn một số mẫu câu tiếng Anh giúp bạn có thể xử lý những tình huống như thế này một cách dễ dàng. Chúc các bạn nghe noi tieng anh và luyện thi toeic thật tốt nhé!

10 mẫu câu tiếng Anh từ chối tiết lộ thông tin.

1. No comment. Đây là trường hợp trả lời thằng thừng, không kiêng nể. Chúng ta thường thấy các ngôi sao và chính trị gia dùng câu nói này khi bị hỏi những điều đụng chạm, thiếu tế nhị. 

2. I’m not at liberty to say. Câu nói thể hiện bạn không có quyền tiết lộ bí mật. 

3. Wait and see. Khi chúng ta từ chối tiết lộ điều gì đó trong tương lai gần. Thường thấy khi chúng ta chuẩn bị cho ai đó một “vố” bất ngờ.

 4. Let me get back to you. Có nghĩa là “I will report back later with my decision”, thường dùng khi bạn là người bề trên hoặc có vai trò quan trọng trong cuộc nói chuyện. 

5. I'm sorry, that's confidential.Cũng như cách 2, cách 5 dùng khi bạn muốn nói rằng theo luật bạn không thể tiết lộ thông tin.

 6. (Sorry). That's personal.Khi bị hỏi về vấn đề cá nhân, bạn có thể dùng cách nói này vừa để từ chối vừa hàm ý phê phán người đặt nghi vấn.

7. I'd rather not talk about it. Đây là cách tế nhị hơn khi bạn muốn giấu vấn đề cá nhân. 

8. Mind your own business. Đây là cách thẳng thừng nhất để từ chối và chỉ trích ngược lại kẻ đặt câu hỏi. Có nghĩa là “Lo chuyện của anh đi!”

 9. Never you mind. Như cách số 8 bạn nhé

10. I’ll tell you when you are older. Cha mẹ thường dùng câu nói này để tránh trả lời con cái những điều khó nói. Thông thường họ cũng không có ý định trả lời câu hỏi đó trong tương lai.


CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG NHÉ!


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét