Thứ Bảy, 27 tháng 2, 2016

PHÂN BIỆT NO - NOT - NONE

luyện nghe toeic
luyen thi toeic
học tiếng anh toeic
Cả NO - NOT - NONE đều cónghĩa là "Không", nhưng điểm khác nhau giữa chúng là ở cách chúng được sử dụng trong văn phạm.
1. NO:
+ NO hầu hết được dụng như một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau nó. 
Ex: I have no choice. He has no mercy. She has no books.
+ NO dùng được với Single -Plural Countable Noun và Uncountable Noun.
Ex: no tree
no trees
no money + Trả lời câu hỏi "Yes - No"
Ex: Is she there?
No, she isn't. Am I right?
No, you're not.
2. NOT: Thường đi sau 1 động từ TO BE Ex: I am not going to meet him
today. Switch off wherever a computer is
not used.
3. NONE: + NONE Thường được dùng như
một đại từ. Ex: None of the pens is mine None of us will go to that cave.
+NONE dùng được với Plural Countable Noun và Uncountable
Noun
Ex: None of the trees None of the grass + Động từ đi sau chia theo số ít hay số nhiều đều chấp nhận được, nhưng chia theo số nhiều
thì INFORMAL, thông thường người ta hay chia theo số ít.
Ex:
None of the bags is hers. None of those chairs is going to be repaired.
* Ngoài ra, trong đối thoại thường ngày bạn sẽ nghe thấy những câu
sau đây, đều mang nghĩa là "không" cả:
- Are you in good mood? - Nope.
("Nope" được xem như một slang
(từ lóng), chỉ dùng trong văn nói thôi. Ở câu ví dụ này "Nope" =
"No, I'm not". Đối với "Yes" cũng thế => "Yep" . - Do you feel bad about this? -
Nope, not at all. - Come on, this dance is fun. - Not a chance.
( = There is no chance that I will try this dance.)

NHỮNG CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN

1.Give me a certain time.
Cho tôi một ít thời gian.
2.Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau.
3. I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
4. Is your translation correct?
Dịch có đúng/chính xác không?
5. It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu.
6. I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!
7. I'll be right back.
Tôi quay lại ngay.
8. It's raining cats and dogs.
Trời mưa tầm tã.
9. It never rains but it pours.
Hoạ vô đơn chí.
10. I'm going to bed now – I'm beat.
Tôi đi ngủ đây – tôi rất mệt.
11. If you keep acting so dorky, you'll never get a girl friend!
Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
12. I'm pretty hot at tennis.
Tôi rất khá tennis.
13.If your job really sucks, leave it.
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ nó đi.
14.I've told you umpteen times.
Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi.
15.If you don't work hard, you'll end up a zero.
Nếu không làm việc cực lực, bạn sẽ trở thành người vô dụng.
16.I'm dying for a cup of coffee.
Tôi đang thèm một ly cà phê.
17.I'm not sure if you remember me.
Không biết bạn còn nhớ tôi không.
18.It's better than nothing.
Có còn hơn không.
19.If you've really decided to quit the music business, then so be it.
Nếu bạn quyết định không làm trong ngành âm nhạc nữa, vậy thì làm đi.
20.I never miss a chance.
Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào.



tieng anh toeic
tài liệu luyện thi toeic
luyen thi toeic online

Một số từ vựng thường gặp trong Part 4 - Listening TOEIC



Instructor: giảng viên, người hướng dẫn
Keynote speaker: người diễn thuyết chính
Expert: chuyên gia
Prominent: lỗi lạc, xuất chúng
Be honored to do: hân hạnh/vinh dự làm gì
Performance: sự biễu diễn, thành tựu
Flash photography: chụp hình có đèn flash
Be prohibited: bị cấm
Auditorium: thính phòng
Entrepreneur: doanh nhân
Spokesperson: phát ngôn viên
Filmmaker: nhà làm phim
Award ceremony: lễ trao giải thưởng
Work history: kinh nghiệm làm việc.
tieng anh toeic
thi thử toeic miễn phí
phần mềm luyện thi toeic

CÔNG THỨC SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH

1. So sánh bằng

  • Cấu trúc sử dụng là as .... as
S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun
  • Nếu là phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so (chỉ để dễ đọc – informal English)
  • Sau as phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một tân ngữ (Lỗi cơ bản)
Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh trong trường hợp này, nhưng nên nhớ trước khi so sanh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.
S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun
  • My house is as high as his.
  • My house is the same height as his.
  • The same...as >< different from...

 Chú ý, trong tiếng Anh (A-E), different than... cũng có thể được dùng nếu sau chúng là một mệnh đề hoàn chỉnh. Tuy nhiên trường hợp này không phổ biến và không đưa vào các bài thi ngữ pháp: His appearance is different from what I have expected. ...than I have expected.(A-E)

2. So sánh hơn kém

  • Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (đọc lên chỉ có một vần). Tính từ và phó từ dài (2 vần trở lên).
  • Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng  đuôi  er.
  • Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm kẹp giữa hai phụ âm tận cùng, phải gấp đôi phụ âm cuối để tránh thay đổi cách đọc.
  • Đối với tính từ tận cùng là y, dù có 2 vần vẫn bị coi là tính từ ngắn và phải đổi thànhY-IER (happy®happier; dry®drier; pretty®prettier).
  • Trường hợp đặc biệt: b®ber; friendly®friendlier than/ more friendly than.
  • Đối với tính từ và phó từ dài phải dùng more/less. tính từ
  • Sau THAN phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ. Công thức:
S + V +adjective_er/ (adverb_er)/ (more + adj/adv) / (less + adj/adv) + THAN + noun/ pronoun
  • Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm elsesau anything/anybody...
Ex: He is smarter than anybody else in the class.
  • Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm much/far trước  so sánh, công thức:
S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun
  • Harry’s watch is far more expensive than mine
  • He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
Danh từ cũng có thể dùng để so sánh bằng hoặc hơn kém, nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. Công thức:
S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun
S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun
  • He earns as much money as his father.
  • February has fewer day than March.
  • Their jobs allow them less freedom than ours does.
Lưu ý (quan trọng): Đằng sau as và than của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau than vàas ở dạng bị động. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ thay thế.
  • Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).
  • Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last week).
He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).
*Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:
  • Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).
  • They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).
  • She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).

3.  So sánh hợp lý

  • Khi so sánh nên nhớ: các mục dùng để so sánh phải tương đương nhau: người-người, vật-vật.
  • Bởi vậy mục so sánh hợp lý sẽ là:
  • Sở hữu cách
Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor. (Câu này so sánh các bức tranh với người chỉ dẫn)
Correct:  His drawings are as perfect as his instructor’s. (instructor's = instructor's drawings)
  • Dùng thêm that of cho danh từ số ít:
Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary. (Câu này so sánh salary với secretary)
Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary. (that of = the salary of)
  • Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều:
Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .(Câu này so sánh duties với teacher)
Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher (those of = the duties of)

4.  So sánh đặc biệt

Sử dụng: far farther further farthest furthest
  • little less least
  • much more most
  • many more most
  • good better best
  • well
  • bad worse worst
  • badly
Lưu ý: farther : dùng cho khoảng cách
  • further : dùng cho thông tin hoặc một số trường hợp trừu tượng khác
  • The distance from your house to school is farther than that of mine.
  • If you want more/further information, please call to the agent.
  • Next year he will come to the U.S for his further (= more) education.

Từ đa nghĩa thường gặp trong part 2 Listening Toeic

Book: cuốn sách / đặt chỗ
- Read a book: đọc 1 cuốn sách
- Book a flight: đặt 1 chuyến bay

Handle: tay cửa / xử lý, giải quyết
- Have a black handle: tay cửa màu đen
- Handle the problem: xử lý vấn đề

Rest: nghỉ ngơi / phần còn lại
- Take a rest on the beach: nghỉ ngơi trên bãi biển
- Finish the rest of the work: hoàn thành nốt phần còn lại của công việc.

Check: séc / kiểm tra
- Pay by check: trả bằng séc
- Check the price: kiểm tra giá
tài liệu tự học tiếng anh
Line: hàng lối / dòng (sản phẩm)
- Stand in line: xếp hàng
- One of our popular lines: một trong những dòng sản phẩm được yêu thích.

Notice: mẩu thông báo / nhận thấy, phát hiện
- Read the notice: đọc mẩu thông báo
- Notice he left early: thấy anh ấy rời đi rất sớm

Break: nghỉ giải lao / làm vỡ, hỏng
- Take a break: nghỉ giải lao
- Who broke this computer?: ai làm hỏng cái máy tính thế?

Board: bảng / ban quản lý / lên (máy bay, tàu xe)
- A bulletin board: bảng thông báo
- A board meeting: cuộc họp ban quản lý
- Board the plane for New York: lên máy bay tới New York.



luyen thi toeic

sách starter toeic

NHỮNG TRANG WEB HỌC TIẾNG ANH HAY NÊN THAM KHẢO

·         Vic hc t vng là mt trong các yếu t cơ bn và quan trng nht khi thi bt c kỳ thi tiếng Anh nào. Dù bn đang hc TOEIC, IELTS, TOEFL thì đu cn phi có vn t vng nht đnh. Mình gii thiu mt s trang web hc t vng rt hay nhé:
1. http://www.vocabulary.com/ Đây là trang web rt ni tiếng và có cách đưa t vng cc hay cho các bn. Bước chân vào đây, các bn vào phn The Challenge ca h, các bn s được đưa ra mt s t vng và tr li các câu hi đó. Sau đó da trên thut toán h s giúp các bn tính được t vng nào các bn đang cn ci thin, mc đ khó ca t vng nào các bn chưa biết… Kèm theo đó gii thiu các bước hc. các bn nên đăng ký mt tài khon  đây đ tham gia hc nhé. 
2. http://www.vocabulary.co.il/ Đây là trang web hc t vng nh nhàng mà li hiu qu vi các trò chơi siêu siêu siêu thú v. Trò chơi  đây thiết kế đ các bn có th luyn tp hng ngày và theo mt s phn mc. Đ tham gia các games này, tt nht các bn đăng ký mt tài khon  đây nhé. Cô thường đưa trang web này cho mt s hc sinh cn nâng t vng trong thi gian ngn, và giao bài tp hoàn thành trong ngày. 
3. http://mbnbean.com/ Trang web cung cp các t vng theo ch đ khá hay, nhưng phn hay nht ca h là v word-root tc các gc t. Đây là các phn quan trng ca t, nếu hc hết, các bn nhiu khi không cn t đin vn đoán chun nghĩa ca t đó. Hin mbnbean mi cung cp 108 gc t ti đây: http://mbnbean.com/wrotds/archive Đng thi các bn có th tham gia phn games trong trang này đ ci thin vn gc t
4. http://quizlet.com/ Trang này cô s dng là mt ngun hc cho mt s hc sinh lười nh t bi cách hc là rt nh nhàng nhưng li giúp các bn hc nhanh t vng bi h thiết kế theo phương pháp flashcard. Các bn có th hc ngay trc tiếp trên máy tính thông qua vic đăng ký tài khon. Bn nào có smartphone có th ti ng dng ca h v, và đăng nhp đ hc tiếp.
5. http://www.manythings.org/vocabulary Trang này đúng nghĩa là many things – mi th, gn như các bn có th tìm được t vng  nhiu ch đ  trang này. Các t vng  đây có t acadbnic, ti các t vng hàng ngày, t vng phân theo topic… Và các t vng theo topic các bn có th tìm  ô “Choose a Set of Word List” đ bt đu hc nhé. Nhược đim  trang này là h ch có đưa ra các t vng thôi, h không đưa ra các cách gii nghĩa, nên các bn cn phi tra thêm nghĩa đ hiu thêm v mt s t
6. http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/language/ Đây là mt phn ca trang BBC, h giúp các bn hc t vng thông qua các bài hc mang tính ng cnh cao. Hu hết đu là các bài nghe hoc video, sau đó h s cho các bn t mi và làm bài tp kèm theo. Các t vng và ch đ  đây khá nhiu. 
7. http://learnenglish.britishcouncil.org/en/vocabulary-games Phn mc vocabulary games này nm trong trang chia s v tiếng Anh ca Hi Đng Anh, các t vng  đây  mc cơ bn thôi, nếu các bn chưa nhiu t vng thì nên bt đu t trang này nhé. 

luyen thi toeic cap toc
luyện thi toeic online miễn phí