Instructor: giảng viên, người hướng dẫn
Keynote speaker: người diễn thuyết chính
Expert: chuyên gia
Prominent: lỗi lạc, xuất chúng
Keynote speaker: người diễn thuyết chính
Expert: chuyên gia
Prominent: lỗi lạc, xuất chúng
Be honored to do: hân hạnh/vinh dự làm gì
Performance: sự biễu diễn, thành tựu
Flash photography: chụp hình có đèn flash
Be prohibited: bị cấm
Performance: sự biễu diễn, thành tựu
Flash photography: chụp hình có đèn flash
Be prohibited: bị cấm
Auditorium: thính phòng
Entrepreneur: doanh nhân
Spokesperson: phát ngôn viên
Filmmaker: nhà làm phim
Entrepreneur: doanh nhân
Spokesperson: phát ngôn viên
Filmmaker: nhà làm phim
Award ceremony: lễ trao giải thưởng
Work history: kinh nghiệm làm việc.
Work history: kinh nghiệm làm việc.
tieng anh toeic
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét