Trong tiếng Anh có một số từ hoặc cụm từ tuy đọc rất là giống
nhau, nhưng thực ra lại tương đối khác nhau đấy các bạn. Các cụm từ dưới đây lại
đặc biệt hay gặp trong đề
thi TOEIC, và để tránh nhầm lẫn, các bạn phải nhớ thật rõ sự khác nhau giữa
các từ đồng âm khác nghĩa này nhé!
1. All ready: Adj Tất cả đã sẵn sàng
Already: Adv Việc gì đó đã xảy ra
Eg:
The things you need for Sunday are all ready.
I've gone home already.
2. All right: Adj Tất cả đều đúng
Alright: Được thôi!
Eg:
Wow! Your answers are all right!
Alright, alright! I'll do the homework now, mom.
3. All together: Adj Tất cả cùng ở một chỗ
Altogether: Adv Hoàn toàn, 100%
Eg:
The students gathered all together in the hall.
These items cost $100 altogether.
4. Any body/ Any one/ Every: Bất kỳ ai/ cái gì
Anybody/ Anyone: Every (Pronoun) Ai đó.
Eg: Any body who wishes to be invited to the party must bring something to eat or drink.
Is there anybody home?
5. Any more: Còn..... không....
Anymore: Adv Không bao giờ nữa
Eg:
I don't want any more pie.
I won't talk with you anymore.
6. Any way đường nào cũng được
Anyway adv dù sao đi nữa
Eg:
You could go any way.
Anyway, I'll come early.
7. A while một khoảng thời gian
Awhile!!! Adv Chờ chút!!!
Eg:
I've been waiting for you for a while.
Awhile! I'll finish this in less than 1 minute.
8. May be V phrase Có thể là/ được/bị
Maybe adv Có khả năng
Eg:
She may be ill, but she can't drop school for 2 months.
Will you come? - Maybe.
1. All ready: Adj Tất cả đã sẵn sàng
Already: Adv Việc gì đó đã xảy ra
Eg:
The things you need for Sunday are all ready.
I've gone home already.
2. All right: Adj Tất cả đều đúng
Alright: Được thôi!
Eg:
Wow! Your answers are all right!
Alright, alright! I'll do the homework now, mom.
3. All together: Adj Tất cả cùng ở một chỗ
Altogether: Adv Hoàn toàn, 100%
Eg:
The students gathered all together in the hall.
These items cost $100 altogether.
4. Any body/ Any one/ Every: Bất kỳ ai/ cái gì
Anybody/ Anyone: Every (Pronoun) Ai đó.
Eg: Any body who wishes to be invited to the party must bring something to eat or drink.
Is there anybody home?
5. Any more: Còn..... không....
Anymore: Adv Không bao giờ nữa
Eg:
I don't want any more pie.
I won't talk with you anymore.
6. Any way đường nào cũng được
Anyway adv dù sao đi nữa
Eg:
You could go any way.
Anyway, I'll come early.
7. A while một khoảng thời gian
Awhile!!! Adv Chờ chút!!!
Eg:
I've been waiting for you for a while.
Awhile! I'll finish this in less than 1 minute.
8. May be V phrase Có thể là/ được/bị
Maybe adv Có khả năng
Eg:
She may be ill, but she can't drop school for 2 months.
Will you come? - Maybe.
Khá dễ nhầm phải không các bạn? Nhớ là: đọc kĩ - đặt câu -
làm bài tập sẽ là câu "thần chú" trong suốt quá trình bạn học từ để luyện thi TOEIC đấy nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét