Chủ Nhật, 23 tháng 7, 2017

Những cấu trúc tiếng Anh thông dụng - Phần 1

Đọc thêm:
bằng toeic
học tiếng anh giao tiếp online miễn phí
luyện thi toeic online miễn phí


S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá….để cho ai làm gì…)

This tea cup is too hot for me to drink.- Chén trà này quá nóng để tôi uống.
S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)

He drove so quickly that he hit into the barrie – Anh ta lái xe nhanh quá đến nỗi đâm cả vào barie
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá… đến nỗi mà…)

It is such a real dream that I couldn’t stop thinking a bout it – Giấc mơ đó thật đến nỗi tôi không thể ngừng nghĩ về nó
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
This dish is soft enough for the baby to eat – Món này đủ mềm cho em bé ăn rồi.
Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)

It is time you did your home work/ It is time for you to do your home work – Đã đến lúc bạn phải làm bài tập rồi.
It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)

It takes me 10 minutes to go to school from home – từ nhà tôi tới trường mất 10 phút
To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)

You should prevent him from going that bar – bạn nên ngăn anh ta đến quán ba đó
S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)

I find it hard to cook this meal – tôi thấy nấu món này khó quá
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

I prefer cooking to going to the restaurant – Tôi thích nấu ăn hơn là đến nhà hàng.
Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)

I would rather read book than watch the movie – Tôi thích đọc sách hơn xem phim
To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)

I am used to going to the Church – Tôi thường đến nhà thờ.
Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

I used to sleep with thisTeddy Bear – Tôi vẫn thường ngủ chung với chú gấu Teddy này.
to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về….)

It is supprised at situation that he is in – Thật là ngạc nhiên về tình huống của anh ấy.
to be angry at + N/V-ing(tức giận về)

He is angry at her reaction – Anh ấy giận giữ vì phản ứng của cô ta

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét