To-infinitive
và Gerund là những chủ điểm luôn gặp trong đề thi TOEIC Test. Hôm nay tôi tiếp tục chia sẻ
với các bạn về 2 chủ điểm này. Trước tiên sẽ là phần To-infinitive. Chúc các bạn học toeic hiệu quả!
Pattern 1: Vai trò của to-infinitive
………..the increasing customer demand, the company decided to expend its production line.
A. Meet C. Meeting
B. Be meeting D. To meet
Phân tích: theo sau chỗ trống la một cụm danh từ (the increasing customer demand), nên ta phải điền vào chỗ trống một động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò như một trạng từ. Tuy theo sau “meeting” cũng có thể là một danh từ nhưng meeting thường đóng vai trò của chủ ngũ nên ta không thể dùng ở đây. Vậy đáp ứng chính xác là D.
Phương pháp giải quyết: Với câu để trống phần đầu và ngay sau đó là một cụm danh từ thì ta phải sử dụng một “to-infinitve” đóng vai trò làm trạng từ.
Vai trò của To-infinitive
a) Đóng vai trò làm trạng ngữ
To increase staff productivity, the management introduced a new incentive program
b) Dùng với chủ ngữ giả “it” va có vai trò là một chủ ngữ thật.
It is up to you to decide whether to request for a transfer or not.
Pattern 2: Phân biệt to-infinitive và giới từ “to”
In addition to ……….you with a thorough analysis, this business magazine has been designed to become a helpful business resource to you.
A. Providing C. provide
B. Provided D. provides
Phân tích: “To” trong cụm từ “in addition to” là một giới từ nên theo sau đó phải là một đại từ hoặc danh từ. Vậy đáp án chính xác là A-providing.
Phương pháp giải quyết: Bạn nên sắp xếp riêng dạng câu hỏi yêu câu phân biệt giới từ “to” với “to-infinitve” và học thuộc nó.
Những cụm từ thường dùng với giới từ “to”
Be committed to = be devoted to
Look forward to
Be subject to
Be accustomed to
In addition to
Pattern 3: Cụm từ và động từ đi chung với “to-infinitive”
……….to ensure timely delivery of your order, be sure to thoroughly check your address is correct.
A. Thanks C. How
B. According D. In order
Phân tích: Cụm từ có thể đi chung với to-infinitive (to ensure) la cụm từ In order to…How to+ động từ nguyên thể được dùng như một danh từ với ý nghĩa “cách làm…” nên không thể điền vào chỗ trống có tính chất trạng ngữ ở đây được.
Phương pháp giải quyết: Hãy liệt kê những cụm từ thường đi chung với “to-infinitive” và học thuộc chúng.
a) Những cụm từ thường sử dụng to-infinitive
Propose to do/ intend to do/ plan to do/ decide to do/ need to do/ in order to=so as to do/ have yet to do/
b) Những cụm từ bao gồm to-infinitive
Be going to do=be scheduled to do
Be likely to do
Would like to do
Be able to do
Be pleased to do=be delighted to do
In an effort to do = in an attempt to do
Be designed to do
Pattern 1: Vai trò của to-infinitive
………..the increasing customer demand, the company decided to expend its production line.
A. Meet C. Meeting
B. Be meeting D. To meet
Phân tích: theo sau chỗ trống la một cụm danh từ (the increasing customer demand), nên ta phải điền vào chỗ trống một động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò như một trạng từ. Tuy theo sau “meeting” cũng có thể là một danh từ nhưng meeting thường đóng vai trò của chủ ngũ nên ta không thể dùng ở đây. Vậy đáp ứng chính xác là D.
Phương pháp giải quyết: Với câu để trống phần đầu và ngay sau đó là một cụm danh từ thì ta phải sử dụng một “to-infinitve” đóng vai trò làm trạng từ.
Vai trò của To-infinitive
a) Đóng vai trò làm trạng ngữ
To increase staff productivity, the management introduced a new incentive program
b) Dùng với chủ ngữ giả “it” va có vai trò là một chủ ngữ thật.
It is up to you to decide whether to request for a transfer or not.
Pattern 2: Phân biệt to-infinitive và giới từ “to”
In addition to ……….you with a thorough analysis, this business magazine has been designed to become a helpful business resource to you.
A. Providing C. provide
B. Provided D. provides
Phân tích: “To” trong cụm từ “in addition to” là một giới từ nên theo sau đó phải là một đại từ hoặc danh từ. Vậy đáp án chính xác là A-providing.
Phương pháp giải quyết: Bạn nên sắp xếp riêng dạng câu hỏi yêu câu phân biệt giới từ “to” với “to-infinitve” và học thuộc nó.
Những cụm từ thường dùng với giới từ “to”
Be committed to = be devoted to
Look forward to
Be subject to
Be accustomed to
In addition to
Pattern 3: Cụm từ và động từ đi chung với “to-infinitive”
……….to ensure timely delivery of your order, be sure to thoroughly check your address is correct.
A. Thanks C. How
B. According D. In order
Phân tích: Cụm từ có thể đi chung với to-infinitive (to ensure) la cụm từ In order to…How to+ động từ nguyên thể được dùng như một danh từ với ý nghĩa “cách làm…” nên không thể điền vào chỗ trống có tính chất trạng ngữ ở đây được.
Phương pháp giải quyết: Hãy liệt kê những cụm từ thường đi chung với “to-infinitive” và học thuộc chúng.
a) Những cụm từ thường sử dụng to-infinitive
Propose to do/ intend to do/ plan to do/ decide to do/ need to do/ in order to=so as to do/ have yet to do/
b) Những cụm từ bao gồm to-infinitive
Be going to do=be scheduled to do
Be likely to do
Would like to do
Be able to do
Be pleased to do=be delighted to do
In an effort to do = in an attempt to do
Be designed to do
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét