Thứ Tư, 7 tháng 6, 2017

Các tính từ mô tả Người

Bạn đã từng bối rối vì không biết mô tả người bạn của mình chưa nhỉ? Bài viết dưới đây sẽ là bí kíp để mình làm điều đó nhé. Lưu về dùng dần thôi nhỉ?

  1. Active /’æktiv/ : Chủ động
  2. Afraid /ə’freɪd/ : Sợ hãi
  3. Alert  /ə’lə:t/ : Cảnh giác
  4. Angry /’æɳgri/ : Tức giận
  5. Bad /bæd/ : Xấu, tồi
  6. Beautiful /’bju:təful/ : Đẹp
  7. Big /big/: To, béo
  8. Blackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện
  9. Bored /bɔːrd/ : Buồn chán
  10. Brave /breɪv/ : Dũng cảm
  11. Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn
  12. Calm /kɑ:m/ : Bình tĩnh
  13. Careful /’keəful/ : Cẩn thận
  14. Careless /’keəlis/ : Bất cẩn
  15. Cheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻ
  16. Clever /’klevə/ : Thông minh
  17. Clumsy /’klʌmzi/ : Vụng về
  18. Comfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải mái
  19. Considerate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
  20. Convenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,
  21. Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảm
  22. Courageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảm
  23. Creative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạo
  24. Cute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắn
  25. Decisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
  26. Dexterous /’dekstərəs/ : Khéo léo
  27. Diligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉ
  28. Dull /dʌl/ : Đần độn
  29. Easy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tính
  30. Energetic /,enə’dʒetik/ :  mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
  31. Enthusiastic /in’θju:zi’æstik/: Hăng hái,nhiệt tình, say mê
  32. Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sức
  33. Fat /fæt/ : Mập, béo
  34. Frank /fræɳk/ : Thành thật
  35. Fresh /freʃ/ : Tươi tỉnh
  36. Full /ful/ : No
  37. Generous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượng
  38. Gentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàng
  39. Glad /glæd/ : Vui mừng, sung sướng
  40. Good /gud/ : Tốt
  41. Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìn
  42. Graceful /’greɪsful/ : Duyên dáng
  43. Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉ
  44. Hate /heɪt/ : Ghét bỏ
  45. Healthy /’helθi/ : Khoẻ mạnh
  46. Hot /hɔt/ : Nóng nảy
  47. Hungry /’hʌɳgri/ : Đói
  48. Impolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sự
  49. Inconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịu
  50. Intelligent /in’telidʒənt/: Thông minh
  51. Joyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướng
  52. Kind /kaɪnd/ : Tử tế
  53. Lazy /’leɪzi/ : Lười biếng
  54. Liberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
  55. Love /lʌv/ : Yêu thương
  56. Mad /mæd/ :  Mất trí
  57. Mean /mi:n/ : Hèn, bần tiện
  58. Merry  /’meri/ : Sảng khoái
  59. Naive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơ
  60. Nice /naɪs/ : Tốt, xinh
  61. Old /əʊld/ : Già
  62. Openness /’əʊpnnis/ : Cởi mở
  63. Passive /’pæsiv/ : Bị động
  64. Pleasant /’pleznt/ : Dễ chịu
  65. Polite /pə’laɪt/ : Lịch sự
  66. Pretty /’priti/ : Xinh, đẹp
  67. Sad /sæd/ : Buồn sầu
  68. Scared /skerd/ : Lo sợ
  69. Selfish /’selfiʃ/ : Ích kỷ
  70. Short /ʃɔ:t/ : Thấp
  71. Sick /sik/ : Ốm
  72. Sleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủ
  73. Strong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnh
  74. Stupid /’stju:pid/ : Đần độn
  75. Tall /tɔ:l/ : Cao
  76. Thin /θin/ : Gầy, ốm
  77. Thirsty /’θə:sti/ : Khát
  78. Tired /’taɪəd/ : Mệt mỏi
  79. Ugly /’ʌgli/ : Xấu xí
  80. Unlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyên
  81. Unmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâm
  82. Unpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịu
  83. Weak /wi:k/ : Ốm yếu
  84. Worried /ˈwɝː-/ : Lo lắng
  85. Young /jʌɳ/ : Trẻ
Ví dụ:
  • The ​children are always hungry when they get ​home from ​school.
Bọn trẻ thường xuyên đói khi chúng đi học về.
  • Like most women, she ​thinks she’s fat.
Như đa số phụ nữ, cô ấy nghĩ cô ấy béo
  • She was really stupid to ​quit her ​job like that.
Cô ấy đã thực sự ngớ ngẩn khi bỏ công việc như vậy
  • When we ​complained, the ​waiter got very unpleasant with us.
Khi chúng tôi phàn nàn, người phục vụ bàn tỏ ra khó chịu với chúng tôi
  • It was a little naive of you to ​think that they would ​listen to ​your​ suggestions.
Bạn có một chút thơ ngây khi nghĩ rằng họ sẽ lắng nghe ý kiến của bạn
  • It’s very kind of you to ​help us.
Bạn thật tử tế vì đã giúp chúng tôi
  • She is a ​highly intelligent woman
Cô ấy là một phụ nữ rất thông minh
  • Am I being selfish to ​want more?
Tôi có ích kỉ quá không nếu tối muốn thêm?
  • He’s too lazy to ​walk to ​work.
Anh ta quá lười để đi bộ đi làm
  • He gave the weakest of ​excuses when ​asked why he was late.
Anh ta đưa ra những lời bào chữa yếu ớt nhất khi chúng tôi hỏi anh ta tại sao đến muộn
  • Her ​parents were ​far more liberal than mine.
Cha mẹ của cô ấy dễ tính hơn cha mẹ của tôi
  • She must be very strong to ​carry such a ​weight on her back.
Cô ấy chắc hẳn phải khoẻ lắm khi mang một trọng lượng như vậy trên lưng
  • I was ​shocked by how old he ​looked.
Tôi đã bị sốc bởi vẻ ngoài già dặn của anh ta
  • We had a ​full and frank ​discussion
Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận thẳng thẳn và cởi mở

Xem thêm tại:
tự học tiếng anh giao tiếp 
hoc toeic online  
luyen phat am tieng anh
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét