Thứ Năm, 8 tháng 6, 2017

Những từ vựng hay xuất hiện nhất của phần miêu tả tranh trong bài thi Toeic

Những từ vựng hay xuất hiện nhất của phần miêu tả tranh trong bài thi Toeic

Phần miêu tả tranh trong bài thi Toeic không dễ nhưng cũng không khó, chỉ cần luyện tập để quen với dạng bài này thì bạn sẽ tăng khả năng được điểm cao.
Cách làm quen với dạng tốt nhất là nắm những kiến thức thường xuất hiện trong đề thi. Dưới đây là phần tổng hợp những cụm từ / từ vựng thường xuất hiện nhất của phần miêu tả tranh trong bài thi Toeic

1. Tranh 1 người:
Holding in a hand (cầm trên tay)
Opening the bottle’s cap (mở nắp chai)
Pouring something into a cup (rót gì đó vào một chiếc cốc)
Looking at the mornitor (nhìn vào màn hình)
Examining something (kiểm tra thứ gì)
Reaching for the item (với tới vật gì)
Carrying the chairs (mang/vác những cái ghế)
Climbing the ladder (trèo thang)
Speaking into the microphone (nói vào ống nghe)
Conducting a phone conversation (Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại)
Working at the computer (làm việc với máy tính)
Cleaning the street (quét dọn đường phố)
Standing beneath the tree (đứng dưới bóng cây)
Crossing the street (băng qua đường)

2. Tranh nhiều người:
Shaking hands (bắt tay)
Chatting with each other (nói chuyện với nhau)
Facing each other (đối diện với nhau)
Sharing the office space (cùng ở trong một văn phòng)
Attending a meeting (tham gia một cuộc họp)
Interviewing a person (phỏng vấn một người)
Addressing the audience (nói chuyện với thính giả)
Handing some paper to another (đưa vài tờ giấy cho người khác)
Giving the directions (chỉ dẫn)
Standing in line (xếp hàng)
Sitting across from each other (ngồi chéo nhau)
Looking at the same object (nhìn vào cùng một vật)
Taking the food order (gọi món ăn)
Passing each other (vượt qua ai đó)
Examining the patient (kiếm tra bệnh nhân)
Being gather together (tập trung với nhau)

3. Tranh sự vật
Be placed on the table (được đặt trên bàn)
Be being sliced (được cắt lát)
Have been arranged in a case (được sắp xếp trong 1 hộp)
Be being loaded onto the truck (được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải)
Have been opened (được mở ra)
Be being weighed (được cân lên)
Be being repaired (được sửa chữa)
Be in the shade (ở trong bóng râm)
Have been pulled up on a beach (được kéo lên trên biển)
Be being towed (được lai dắt)
Be stacked on the ground (được xếp chồng trên mặt đất)

4. Tranh phong cảnh
Overlooking the river (bên kia sông)
Be floating on the water (nổi trên mặt nước)
Look toward the mountain (Nhìn về phía ngọn núi)
Walking into the forest (đi bộ trong rừng)
Be planted in rows (được trồng thành hàng)
Watering plants (tưới cây)
Mowing the lawn (xén cỏ)
Grazing in the field (Chăn gia súc trên đồng)
Being harvested (Lúa đã được gặt)
There is a flower bed (có 1 luống hoa)
Weeding in the garden (nhổ cỏ trong vườn)
Raking leaves (Cào lá)
There is a skyscraper (Có một tòa nhà chọc trời)

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét