Thứ Ba, 30 tháng 6, 2015

Những thành ngữ tiếng Anh nói về việc mất bình tĩnh, tức giận

Bạn có thể sử dụng các thành ngữ này trong anh van can ban, anh van giao tiep co ban để cải thiện vốn tiếng Anh của mình phong phú hơn, đặc sắc hơn là những câu nói xã giao tiếng anh công sở thông thường nhé! 



I lost my rag when the traffic warden gave me a ticket.
Tôi đã mất bình tĩnh khi cảnh sát giao thông phạt tôi.

I blew my top when the traffic warden gave me a ticket.
Tôi đãmất bình tĩnh khi cảnh sát giao thông phạt tôi.

I saw red when he refused my request for a pay rise.  = I got angry. (Red refers to the blood rising in your eyes!)
Tôi rất tức giận khi anh ta từ chối yêu cầu tăng lương của tôi. ( Red ám chỉ máu trong con mắt của bạn!)

Noisy children make the teacher hot under the collar . = Noisy children make his blood boil .
Những trẻ con ồn ào làm thầy giáo nổi giận.

I'm at the end of my tether. If those children don't shut up, I'll ... = I have reached my limit, I am about to lose my temper.
Cô chịu đựng đủ rồi. Nếu những trẻ em này không im lặng, cô sẽ.....

Right! That's the last straw. Be quiet now!
Được rồi! Đây là lần cuối. Tất cả im lặng!

He is such a pain in the neck . He's always asking for money.
He really winds me up . He's always asking for money.
He drives me up the wall . He's always asking for money.

Anh ta thật là một cục nợ. Anh ta luôn luôn xin tiền tôi.

Có thể bạn nên biết:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét