Thứ Sáu, 26 tháng 5, 2017

Một số cụm từ dễ gặp trong bài nghe TOEIC

Một số cụm từ dễ gặp trong bài nghe TOEIC
"What do you think about it", "In my opinion", "The way I see it"... là những cụm từ thường gặp trong bài nghe TOEIC.
Làm bài nghe TOEIC sẽ rất có lợi nếu bạn nắm rõ một số cụm từ hay gặp. Thậm chí, từ đó bạn có thể suy luận được phần tiếp theo của câu hỏi.
Dưới đây là một số cụm từ thường xuất hiện trong bài nghe TOEIC:
Câu hỏi ý kiến
- What do you think about it?/ What do you think?/ What is your opinion? - Bạn nghĩ thế nào (về vấn đề này).
- What is your point of view? - Quan điểm của bạn là gì? 
- What is your attitude to this problem? - Bạn có thái độ thế nào trước vấn đề này?
- Would you like to say something about it? - Bạn có muốn nói gì liên quan đến vấn đề này không?
Cách đưa ra ý kiến
- I think that - Tôi nghĩ là...
- In my opinion hoặc In my view - Theo quan điểm các nhân tôi...
- The way I see it - Theo nhìn nhận của tôi...
- As far as I know hoặc As far as I'm concerned - Theo những gì tôi biết được...
- As for me - Về phần cá nhân tôi...
Bổ sung thêm thông tin
- In addition to that - Thêm vào đó...
- I'd like to add that - tôi muốn bổ sung rằng...
- What's more - thêm nữa là...
- Besides - Ngoài ra...
Đưa ra một lời gợi ý
- I suggest - Tôi gợi ý...
- Why don't we - Tại sao chúng ta không...
- How about - (Về vấn đề gì đó) thì sao?
- We could - Chúng ta có thể...
- Wouldn't it be a good idea to - Liệu (vấn đề gì đó) có phải là một ý kiến hay không?
Yêu cầu làm rõ thông tin
- I'm afraid I don't understand - Tôi sợ là tôi không hiểu
- Could you explain it, please? - Bạn có thể giải thích giúp tôi không?
- Would you mind explaining it in detail? - Phiền bạn nói rõ thêm về vấn đề này được không?
- Why? Why not? - Tại sao? Tại sao không?
- I'd like to know - Tôi muốn biết thêm...
- What do you mean by saying - Ý của bạn khi nói (việc gì) là thế nào?
- Do you mean that - Có phải ý bạn là...
- What are you trying to say? - Bạn đang cố gắng diễn đạt điều gì?
Giải thích và làm rõ
- I mean that - Ý tôi là...
- What I am trying to say is that/ What I wanted to say was that - Điều tôi đang cố gắng nói tới là...
- In other words: Nói theo cách khác
- You misunderstood. Let me explain - Bạn hiểu nhầm mất rồi, để tôi giải thích.

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét