TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Các kĩ năng cần thiết để bước vào nền công nghiệp hiện
đại cho sinh viên mới ra trường bây giờ ngoài khả năng làm việc nhóm, tin học
văn phòng, kinh nghiệm làm việc, cần thiết nhất vẫn là việc sử dụng tiếng anh
thành thạo. Để giao thương với các doanh nghiệp nước ngoài, tiếng anh
thương mại quốc tế lại càng trở nên quan trọng với bất kì ai muốn theo
đuổi ngành này.
·
Real
national income: thu nhập quốc dân thực tế
·
Per
capita income: thu nhập bình quân đầu người
·
Revenue: thu
nhập
·
Revenue
tax: thuế thu nhập
·
Preferential
duties: thuế ưu đãi
·
Rate of
economic growth: tốc độ phát triển kinh tế
·
Average
annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm
·
Indicator
of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
·
National
economy: kinh tế quốc dân
·
International
economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
·
Economic
cooperation: hợp tác kinh tế
·
Planned
economy: kinh tế kế hoạch
·
Market
economy : kinh tế thị trường
·
The
openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
·
Unregulated
and competitive market: thị trường cạnh tranh và không chịu sự điều tiết
·
Restricted
trade: thị trường bị hạn chế
·
Free
trade: thương mại tự do
·
Market
turbulence: sự nhiễu loạn thị trường
·
Monetary
activities: hoạt động tiền tệ
·
Real
Estate: bất động sản ( trong tiếng anh được hiểu là một phần tài sản được tạo
thành từ đất và các tòa nhà )
·
Capital
accumulation : sự tích luỹ tư bản
·
Financial
policies : chính sách tài chính
·
Share: cổ
phần
·
Financial
year: tài khóa
·
Monetary
activities : hoạt động tiền tệ
·
Dumping:
bán phá giá
·
Embargo:
cấm vận
·
Confiscation:
tịch thu
·
Surplus
wealth: thặng dư
·
Depreciation:
khấu hao
·
Price_
boom: giá cả tăng vọt
·
Inflation :
lạm phát
Hy vọng bài viết này sẽ giúp
ích cho bạn có thêm lượng từ vựng mới, ôn tập hằng ngày để tiếng anh của mình
thật tốt nhé!
TÀI
LIỆU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét