1. Down the drain: đổ sông đổ biển
Ex: I regret buying this secondhand car. It was a lot of money down the drain. (Tôi hối hận đã mua chiếc xe cũ này. Thật là đem tiền đổ sông đổ biển.)
2. Smell a rat: hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn
Ex: He said there was nothing happened but I began to smell a rat when he kept beating about the bush. (Anh ta nói chẳng có chuyện gì nhưng tôi bắt đầu linh cảm chuyện gì đó không ổn khi anh ta cứ quanh co mãi)
3. The last/ final straw: giọt nước tràn li
Ex: The fact that the team lost the last match was the last straw. The coach was forced to resign (Việc đội bóng thua trận đấu vừa qua là giọt nước tràn ly. Huấn luyện viên bị buộc phải từ chức)
4. Get the hang of something: nắm được, sử dụng được
Ex: A computer is something very strange to this old woman but she soon gets the hang of it (Máy tính là một cái gì đó rất lạ lẫm đối với bà lão này nhưng bà sớm sử dụng được nó)
5. Get something on one's mind: đang bận tâm điều gì
Ex: What's the matter with you today? Are you getting something on your mind? (Hôm nay có chuyện gì với bạn vậy? Bạn đang bận tâm điều gì phải không?)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét