Thứ Tư, 15 tháng 7, 2015

Một số từ vựng diễn tả bênh tật hay dùng

Dù không hề mong muốn nhưng cũng sẽ có lúc chúng mình rơi vào những hoàn cảnh mà sức khỏe cá nhân không tốt. 
Cùng mình làm quen một số từ vựng về “bị ốm” để lần sau thử xin phép các sếp nghỉ làm bằng tiếng Anh nhé ^^

I have a fever: Em bị sốt.
1. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
2. cold /kəʊld/ - chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. burn /bɜːn/ - bị bỏng
5. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
6. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
7. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
8. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
9. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
10. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
11. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
12. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
13. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương

Chúc các bạn hoc tieng anh giao tiep hang ngay hiệu quả nhé!


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét