Chủ Nhật, 5 tháng 7, 2015

MẪU CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN ĐỂ DIỄN ĐẠT Ý

• Am I pronouncing it correctly? - Tôi phát âm nó đúng không?
• Can you do me a favor? - Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
• Can you help me? - Bạn có thể giúp tôi không?
• Can you please say that again? - Bạn có thể nói lại điều đó được không?
• Can you show me? - Bạn có thể chỉ cho tôi không?
• Can you throw that away for me? - Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không?
• Do you believe that? - Bạn có tin điều đó không?
• Do you have a pencil? - Bạn có bút chì không?
• Do you smoke?- Bạn có hút thuốc không?
• Do you speak English? - Bạn có nói tiếng Anh không?
• Does anyone here speak English?- Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
• Don’t do that. - Đừng làm điều đó.
• Excuse me, what did you say? - Xin lỗi, bạn nói gì?
• Forget it. - Quên đi.
• How do you pronounce that? - Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
• How do you say it in English? - Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?
• How do you spell it? - Bạn đánh vần nó như thế nào?
• How do you spell the word Seattle? - Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
• I can’t hear you clearly. - Tôi nghe bạn không rõ.
• I don’t mind. - Tôi không quan tâm.
• I don’t speak English very well. - Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
• I don’t think so. - Tôi không nghĩ vậy.
• I don’t understand what your saying. - Tôi không hiểu bạn nói gì.
• I think you have too many clothes. - Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
• I trust you. - Tôi tin bạn.
• I understand now. - Bây giờ tôi hiểu.
• Is there air conditioning in the room? - Trong phòng có điều hòa không khí không?
• Let’s meet in front of the hotel. - Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
• Please sit down. - Xin mời ngồi.
• Please speak English. - Làm ơn nói tiếng Anh.
• Please speak more slowly. - Làm ơn nói chậm hơn.
• Sorry, I didn’t hear clearly. - Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
• That means friend. - Chữ đó có nghĩa bạn bè.
• That’s wrong. - Sai rồi.
• Try to say it. - Gắng nói cái đó.
• What does this mean? - Cái này có nghĩa gì?
• What does this say? - Cái này nói gì?
• What does this word mean? - Chữ này nghĩa là gì?
• Whose book is that? - Đó là quyển sách của ai?
• Why are you laughing? - Tại sao bạn cười?
• Why aren’t you going? - Tại sao bạn không đi?
• Why did you do that? - Tại sao bạn đã làm điều đó?


Có thể bạn chưa biết :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét