Thứ Ba, 21 tháng 7, 2015

TỪ VỰNG VỀ "SLEEP" TRONG ANH VĂN GIAO TIẾP


Có bạn nào thích ngủ như cô không nè, chúng ta cùng xem một số thành ngữ mượn chuyện ngủ - Sleep và nói đủ thứ chuyện khác trên đời nè! Cùng học một số từ vựng về chủ đề này để cùng giao tiep tieng anh tốt hơn nhé!


1. Sleep it off : ngủ để qua một thứ gì
ex: He claimed that he was drunk and was looking for somewhere to sleep it off.
2. Sleep on it = gác lại/hoãn lại đến mai
ex: Don’t sleep on it. You may have changed your mind by tomorrow.
3. Sleep like a log: ( ngủ say như một khúc gỗ), hay tiếng Việt mình nói ngủ say như chết
ex: Last night after I got the promotion I’d been so worried about the last six weeks, I can tell you I was able to sleep like a log for the first time in more than a month.
4. Let sleeping dogs lie: đừng gợi lại chuyện không hay; để nguyên cho mọi chuyện được yên ổn
ex: You should let sleeping dogs lie and not begin to talk about past problems.
5. Not sleep a wink : trằn trọc, không ngủ được hay không chợp mắt được suốt đêm vì lo lắng về một vấn đề gì đó.
ex: I stayed up until 4AM for last-minute study for the English exam and when I finally did lie down I couldn’t sleep a wink.
6. Not lose any sleep over it: đừng mất ngủ vì một chuyện gì đó, hay là không lo lắng về một vấn đề gì.
ex: Many of us are concerned about privacy on the Internet. But there’s no need to lose any sleep over it.
7. Don't believe all you hear, spend all you have or sleep all you want.
Đừng nên tin tất cả những gì bạn nghe đc, sư dụng những gì bạn có hoặc rũ bỏ tất cả nếu bạn muốn.




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét