10 cấu trúc câu thường gặp trong nghe noi tieng anh.
1. feel like + V-ing(cảm thấy muốn làm
gì…)
Ex: Sometimes I feel like running away
from everything ( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)
2. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
2. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
Ex: I expect my dad to bring some gifts
for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)
3. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
3. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
Ex: She advised him not to go (Cô ấy
khuyên anh ta đừng đi)
4. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..)
(go camping…)
Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)
5. leave someone alone ( để ai đó yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hãy để anh ấy yên)
6. By + V-ing (bằng cách làm…)
Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)
5. leave someone alone ( để ai đó yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hãy để anh ấy yên)
6. By + V-ing (bằng cách làm…)
Ex: By telling some jokes, he made
everyone happy ( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)
7. for a long time = for years = for
ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
EX: I haven't seen them for ages (Tôi
không gặp họ đã lâu lắm rồi)
8. could hardly (hầu như không) (chú ý: hard khác hardly)
8. could hardly (hầu như không) (chú ý: hard khác hardly)
Ex: The lights were off, we could hardly
see anything (Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)
9. When + S + V (cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xảy ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé :
Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal (Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)
9. When + S + V (cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xảy ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé :
Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal (Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)
10. to be afraid of (sợ cái gì..): Ex:
There's nothing for you to be afraid of (Không có gì cậu phải sợ cả)
TÀI LIÊU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét