Từ vựng theo chủ đề trong đề thi TOEIC -
Phòng, ban
Như các bạn đã và đang luyện thi TOEIC, học
TOEIC đều biết, trong đề
thi TOEIC xuất hiện rất nhiều chủ đề khác nhau, ví dụ như văn phòng,
nhà hàng, nhà máy, ... Vậy các sĩ tử ôn
thi TOEIC thân mến, chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng thường gặp
trong các phần thi TOEIC Listening và Reading!
1. Department (Dep’t): Phòng
2. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị
3. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
4. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng
5. Administration Dep’t: Phòng Hành chính
6. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
7. Training Dep’t: Phòng Đào tạo
8.Accounting Dep’t: Phòng Kế toán
9. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ
10. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế
11. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước
12. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế
13. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
14. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng
15. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán
16. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
2. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị
3. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
4. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng
5. Administration Dep’t: Phòng Hành chính
6. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
7. Training Dep’t: Phòng Đào tạo
8.Accounting Dep’t: Phòng Kế toán
9. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ
10. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế
11. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước
12. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế
13. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
14. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng
15. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán
16. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
TÀI LIÊU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét