Thứ Bảy, 10 tháng 9, 2016

Từ vựng chủ đề mua sắm

Recommend: đề nghị
Get the gift wrapped: nhờ gói món quà
Produce section: gian hàng nông sản
Sporting goods section: gian hàng thể thao
Offering items 30% off: giảm giá 30%
Exchange the shirt for a smaller size: đổi áo sơ mi lấy cỡ nhỏ hơn
House goods: đồ gia dụng
Clothing section: gian hàng quần áo
Light meal: bữa ăn nhẹ
Dining area: gian hàng ăn uống
Sales clerk: nhân viên bán hàng
Browse in the store: xem qua cửa hàng
Catalogue: ca tô lô


Khi luyện thi toeic, các bạn nên lưu  cần đọc thêm: tài liệu luyện thi TOEIC để hiểu dạng cấu trúc đề thi toeic nha :)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét